TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO – PHẦN 3 3. Verb phrase (ngữ động từ) Như đã đề cập ở phần cấu trúc chung của câu, ngữ động từ tiếng Anh gồm có một động từ chính và một hoặc nhiêu trợ động từ. Động từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính: Quá khứ (Past) Hiện tại (Present) Tương lai (Future) Mỗi thời chính lại chia thành nhiều thời nhỏ để diễn đạt tính chính xác của hành động. Present tenses (các thời hiện tại) Simple Present (thời hiện tại thường). | TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ANH VĂN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO - PHẦN 3 3. Verb phrase ngữ động từ Như đã đề cập ở phần cấu trúc chung của câu ngữ động từ tiếng Anh gồm có một động từ chính và một hoặc nhiêu trợ động từ. Động từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính Quá khứ Past Hiện tại Present Tương lai Future Mỗi thời chính lại chia thành nhiều thời nhỏ để diễn đạt tính chính xác của hành động. Present tenses các thời hiện tại Simple Present thời hiện tại thường Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên regular action theo thói quen habitual action hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật. I walk to school every day. Khi chia động từ ở thời này đối với ngôi thứ nhất I thứ hai you và thứ 3 số nhiều they động từ không phải chia sử dụng động từ nguyên thể không cóto như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít he she it phải có s ở sau động từ và âm đó phải được đọc lên He walks. She watches TV Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today present day nowadays . và với các phó từ chỉ tần suất như always sometimes often every thời gian . Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại now ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái stative verb như sau know believe hear see smell wish understand hate love like want sound have need appear seem taste own Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thời tiếp diễn hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn. . Một số ví dụ khác về thời hiện tại thường They understand the problem now. stative verb He always swims in the evening. habitual action We want to leave now. stative verb The coffee tastes delicious. stative verb Your cough sounds bad. stative verb I walk to school every day. habitual action Present Progressive thời hiện tại tiếp diễn Dùng để diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại. Thời điểm này được xác định cụ thể bằng một số phó từ như now rightnow at this moment. Dùng thay thế cho .