Nước thải sinh hoạt có thành phần với giá trị điển hình như sau: COD= 500 mg/l, BOD5= 250 mg/l, SS= 220 mg/l, Photpho= 8 mg/l, N-NH3 và Nhữu cơ= 40 mg/l, pH= 6,8, TS= 720 mg/l. Một tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt là không phải tất cả các chất hữu cơ đều có thể bị phân hủy bởi các vi sinh vật và khoảng 20-40% BOD thoát ra khỏi quá trình xử lý sinh học cùng với bùn. | Một số phương pháp xử lý nước ô nhiễm Phan Anh Đào Chất rắn lắng mg l 12 8 4 BOD5 mg l 300 200 100 Oxy hòa tan mg l 0 0 0 Tổng nitơ mg l 85 50 25 Nitơ hữu cơ mg l 35 20 10 N-NH3 mg l 50 30 15 N-NO2- mg l 0 1 0 05 0 N-NO3- mg l 0 4 0 2 0 1 Clorua mg l 175 100 15 Độ kiềm mg CaCO3 l 200 100 50 Chất béo mg l 40 20 0 Tổng photpho theo P mg l 8 Nước thải sinh hoạt có thành phần với giá trị điển hình như sau COD 500 mg l BOŨ5 250 mg l SS 220 mg l Photpho 8 mg l N-NH3 và N-hữu cơ 40 mg l pH 6 8 TS 720 mg l. Một tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt là không phải tất cả các chất hữu cơ đều có thể bị phân hủy bởi các vi sinh vật và khoảng 20-40 BOD thoát ra khỏi quá trình xử lý sinh học cùng với bùn. Bảng 3 Thành phần nước thải của một số ngành công nghiệp trang 18 15 Ngành công nghiệp Chất ô nhiễm trong nước thải Nồng độ mg l Chế biến sữa Tổng chất rắn 4516 Chất rắn lơ lửng 560 N- hữu cơ 732 Natri 807 Đề tài nghiên cứu khoa học Trang 29 Một số phương pháp xử lý nước ô nhiễm Phan Anh Đào Canxi Kali Photpho BOD5 112 116 59 1890 Lò mổ _ Trâu bò Chất rắn lơ lửng 820 N- hữu cơ 154 BOD5 996 _ Mổ lợn Chất rắn lơ lửng 717 N- hữu cơ 122 BOD5 104 5 _ Hỗn hợp Chất rắn lơ lửng 929 N- hữu cơ 324 BOD5 2240 Thuộc da Tổng chất rắn tan 6000-8000 BOD5 900 NaCl 3000 Tổng độ cứng 1600 Sunfua 120 Protein 1008 Crom 30-70 Đề tài nghiên cứu khoa học Trang 30 Một số phương pháp xử lý nước ô nhiễm Phan Anh Đào PHẦN III CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC Ô NHIỄM Đề tài nghiên cứu khoa học Trang .