So sánh sự tăng trưởng chiều cao của các giống ở vụ tái sinh 1H (tái sinh thời điểm thu hoạch) với vụ tái sinh 1 (tái sinh thời điểm 70 NSKG), tốc độ tăng trưởng chiều cao của các giống thấp hơn rất nhiều. Bảng 25: Động thái tăng trưởng chiều cao của các giống ở vụ tái sinh Trong cùng một cột, các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5% trong phép thử Duncan. | So sánh sự tăng trưởng chiều cao của các giống ở vụ tái sinh 1H tái sinh thời điểm thu hoạch với vụ tái sinh 1 tái sinh thời điểm 70 NSKG tốc độ tăng trưởng chiều cao của các giống thấp horn rất nhiều. Bảng 25 Động thái tăng trưởng chiều cao của các giống ở vụ tái sinh 1H Đơn vị cm Tên dòng giống 30 Chiều cao cây 45 60 GLSG 80 8 d 99 0 f 122 5 ef Purdue 81112-1 100 0 cd 118 0 de 142 0 cd Purdue 81220 115 8 bc 132 0 cd 158 5 bc EC 21349 104 0 cd 104 5 ef 110 8 f Kawanda L31 144 0a 144 8 c 138 3 de Kep 389 95 3 cd 198 5a 233 3a Kraspje 138 0ab 147 3 c 148 3 cd A157 157 5a 174 0 b 170 8 b Trung bình 116 2 139 5 153 2 Khác biệt CV 14 8 8 6 7 6 Trong cùng một cột các số theo sau cùng một chữ cái thì không khác biệt ở mức 5 trong phép thử Duncan. Động thái tăng trưởng số chồi của các giống qua các vụ Vụ tơ H qua kết quả phân tích các giống ngừng nảy chồi ở thời điểm 60 NSKG. Tốc độ tăng trưởng số chồi của các giống tưong tự như ở vụ to tái sinh thời điểm 70 ngày . Vụ tái sinh 1H Số chồi các giống rất khác biệt qua các thời kỳ số chồi các giống rất cao đặc biệt là các giống Kawanda L31 Kraspje và A 157. Ở thời điểm 30 ngày cao nhất là giống Purdue 81112-1 35 chồi cao hon chính nó ở vụ to trong cùng thời kỳ 24 chồi và cao hon vụ tái sinh 1H 14 chồi. Mặc dù tốc độ tăng trưởng chiều cao giảm so với vụ tái sinh 1 tại thời điểm 70 NSKG nhưng tốc độ tăng trưởng số chồi lại cao hon rất nhiều. Tưong tự như vậy ở 2 5 thời điểm 45 và 60 ngày đứng đầu về số chồi vẫn là giống Purdue 81112-1 nhưng không khác biệt so với giống Purdue 81220. Các giống còn lại không có sự khác biệt. Bảng 26 Động thái tăng trưởng số chồi của các giống ở vụ tái sinh 1H Đơn vị chồi Tên dòng giống Số chồi 30 45 60 GLSG 25 b 19 b 12 bc Purdue 81112-1 35a 26a 20a Purdue 81220 28ab 21ab 17ab EC 21349 9 c 8 c 7 cd Kawandan L31 9 c 3 cd 3 d Kep 389 2 c 2 d 2 d Kraspje 10 c 4 cd 4 d A 157 9 c 3 cd 3 d Trung bình 16 11 8 Khác biệt CV 30 4 34 8 43 6 khác biệt mức ý nghĩa 1 Trong cùng một cột các số theo sau .