Nấm Rhizoctonia solani thuộc bộ nấm trơ Mycelia Sterilia, lớp nấm bất toàn Fungi Imperfecti, giai đoạn sinh sản hữu tính được gọi là Thanatephorus cucumeris, thuộc lớp nấm Basidomycetes. Đây là nhóm nấm lớn, phân bố rộng, kí sinh không chuyên tính có phổ kí chủ rộng (Carling và ctv, 1992). | ctcggcgtga taagttatct atcgctgaga cactgtaaaa aggtggccat tgtatatgca ag Với primer ITS4 vùng rDNA-ITS của dòng SR-650 đã đọc được là 566bp. Trình tự như sau gtttttcacg caagtcaagt agtgtcctca atccagctaa gtaagagacc ggcatgctcc Gaattctgca caagagatcc aatttaatag atttttttta ggggagatcc cgactattag gcgatagata taaacaaaga gattgaatta aaggaatacc attcacatta gttgttgaaa agtttgtatg atgaaactcc tacctgattt aagcggttcg acttatcacg ggcgcagggt acaaaaggtt aaggagcgca cttatcgcat cttagtatta ttaattgagt cccttg gagatcagat tcttgcattt ccgagtggaa gtgaaactgc tactttgaag aggtgcgttc ttcgctgcgt gatgcgttac agacagcaaa cataaaaatg accttggcca ccaagcataa aaagacctcc atttcatgat aaagattcga tcttcatcga atcaattaca agccaagaaa tattttgtc cctttttac cacttagag aaaaccaaa actcaaaca tgattcact tgcgagagt ttcgtttta ggaggattt Sau đó chúng tôi so trình tự của 2 chuỗi DNA đã đọc được thì thu được trình tự của vùng rDNA-ITS là 468bp. Trình tự như sau caagtgtgga gcttcattgc aaaacttttc cctccttctc ttggcttttg ctgtctactc aattaacata caaactctat taaatttaaa acgaatgtaa ttgatgtaac gcatctaata ctaagtttca acaacggatc tcttggctct cgcatcgatg aagaacgcag cgaaatgcga taagtaatgt gaattgcaga attcagtgaa tcatcgaatc tttgaacgca ccttgcgctc cttggtattc cttggagcat gcctgtttga gtatcatgaa atcttcaaag taaacctttt gttaattcaa tcggtctctt actttggttt tggaggtctt tgcagtttca caccctgctc ctctttgttt attagctgga tctctaagtg ttatgcttgg ttccactcgg cgtgataagt tatctatcgc tgaggacact gtaaaaaggt ggccaaggta aatgcaag Trên website http .uk chúng tôi so sánh trình tự vùng rDNA-ITS của dòng SR-650 với trình tự vùng rDNA-ITS của các dòng nấm R. solani có mã số sau AB122134 AG-IA 670 bp AB122126 AG1-ID 694 bp AB122124 AG2-1 669 bp AB122143 AG -4 672 bp AB122142 AG1-IC 651 bp Qua nhiều kết quả chúng tôi nhận thấy vùng rDNA-ITS của dòng nấm mang số hiệu AB122126 thuộc nhóm tiếp hợp AG1-ID là phù hợp nhất với trình tự 31 vùng rDNA-ITS đọc được của dòng SR-650. Tỉ lệ tương đồng trình tự đoạn rDNA-ITS đã đọc được 468bp của dòng SR650 và AB122126 là 100 . Trình tự đoạn rDNA-ITS của dòng nấm mang mã