Trước tiên ta sẽ kiểm tra xem có bảng kê nào đã được xác định chưa. 2. Chuyển sang Piping Tab trong Navigator và nhấn vào nút Pipe BOM . Màn hình Edit Pipe BOM xuất hiện. | CTY CP KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TÀU THỦY-VINASHIN ENGINEERING 1. Trước tiên ta sẽ kiểm tra xem có bảng kê nào đã được xác định chưa. 2. Chuyển sang Piping Tab trong Navigator và nhấn vào nút Pipe BOM . Màn hình Edit Pipe BOM xuất hiện. 3. Chọn Demo trong danh sách các bản kê bên trái. Các thuộc tính của bảng kê sẽ hiện lên trong phần bên phải màn hình. Bảng kê Demo BOM hiện có các trường sau nằm trong cột Included Fields Name tên chi tiết ND Nominal Diameter- Đường kính danh nghĩa Rad bán kính cong của khuỷu Angle góc của khuỷu và Length chiều dài của đoạn ống . Còn rất nhiều trường khác nằm trong cột Available Fields có thể đưa vào bảng kê xem chi tiết trong tài liệu hướng dẫn . Mỗi bảng kê còn kèm theo một danh sách cắt ống Cutlist . Danh sách này kê các đoạn ống cắt rời và kiểu đầu mút hai đầu ống như hình dưới đây. Các bảng kê vật tư thường đặt ở góc trên bên phải bản vẽ sơ đồ đi ống và có hình thức như hình sau QTYi NAMEi NDi RADi ANGLEi LENGTH N FIFE 1. 1 P-ERW-CS 80 A53-A 8 1 8 2. 1 4 FITTINGS 3. 1 4 4. 1 _XS-A234 4 5. 1 XS-A234 4 CUT LIST LENGTFKMT ND1 REMARKS ENEII A 0 419m 4 PL-PL E l 012m 2 1 2 PL-PL c l 134ri 4J RL-PL 4. Nhấn Done để đóng màn hình lại. Ể 90 Trang 113 140 CTY CP KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TÀU THỦY-VINASHIN ENGINEERING Kiểm tra bản vẽ mẫu sơ đồ đi ống Checking the Spool Template Các bản vẽ sơ đồ đi ống được tạo ra dựa trên một bản vẽ mẫu Template . Bản vẽ mẫu này được truy cập tại mục Templates của Navigator. 1. Nhấn vào mục Templates ở cột bên trái màn hình Navigator. 2. Hiện chỉ có một bản mẫu có tên SPOOL trong thư mục PipeSpool. Nhấn đúp vào đó hoặc chọn rồi nhấn nút Open để mở bản mẫu đó ra. 3. Bản mẫu gồm ít nhất một viewport trong paperspace và một số từ khóa keyword . Các từ khóa này trong bản mẫu có dạng KEYWORD là các từ đánh dấu các trường dữ liệu mà ShipConstructor sẽ thay giá trị vào khi tạo bản sơ đồ đi ống cụ thể. Ví dụ từ .