Đề thi thử toán - số 5 năm 2011

Tham khảo tài liệu đề thi thử toán - số 5 năm 2011 , tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Đề số 5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận . Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: (1) 2. Giải hệ phương trình : (2) Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a, mặt bên hợp với đáy góc . Tìm để thể tích của khối chóp đạt giá trị lớn nhất. Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( ; 0) . Đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết đỉnh A có hoành độ âm . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng và có phương trình: . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d ) và . Câu (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : (3) B. Theo chương trình nâng cao Câu (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; –2); P(2;0); Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng ( ) và ( ) có phương trình: Viết phương trình đường vuông góc chung của ( ) và ( ). Câu (1 điểm) Giải và biện luận phương trình: (4) Hướng dẫn Đề sô 5 Câu I: 2) Gọi M (C). Tiếp tuyến d tại M có dạng: Các giao điểm của d với 2 tiệm cận: A , B(2x0 –1; 2). S IAB = 6 (không đổi) chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB M1( ); M2( ) Câu II: 1) (1) 2cosx – 1 = 0 2) (2) . Đặt Khi đó (2) hoặc ; ; ; Câu III: Đặt t = sin2x I= = Câu IV: V= . Ta có EMBED . . EMBED V EMBED khi đó tan =1 EMBED = 45 . Câu V: Với x, y, z > 0 ta có . Dấu "=" xảy ra x = y Tương tự ta có: . Dấu "=" xảy ra y = z . Dấu "=" xảy ra z = x Ta lại có . Dấu "=" xảy ra x = y = z Vậy . Dấu "=" xảy ra EMBED x = y = z = 1 Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1. Câu : 1) A(–2; 0), B(2; 2), C(3; 0), D(–1; –2) 2) Chứng tỏ (d1) // (d2). (P): x + y – 5z +10 = 0 Câu : Nhận xét: (3) . Đặt Điều kiện : –2 VTPT của BC là: . Phương trình AB có dạng: a(x –2) +b(y –1)= 0 ax + by –2a –b =0 BC có dạng: –b(x – 4) +a(y+ 2) =0 – bx + ay +4b + 2a =0 Do ABCD là hình vuông nên d(P; AB) = d(Q; BC) b = –2a: AB: x – 2y = 0 ; CD: x – 2y –2 =0; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y – 4 =0 b = –a: AB: –x + y+ 1 =0; BC: –x –y + 2= 0; AD: –x –y +3 =0; CD: –x + y+ 2 =0 2) Câu : (4) . Xét hàm số: f(t)= , hàm số này đồng biến trên R. EMBED Giải và biện luận phương trình trên ta có kết quả cần tìm. phương trình có nghiệm x = m = –1 phương trình nghiệm đúng với Các trường hợp còn lại phương trình vô nghiệm.

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.