ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - ĐỀ SỐ 10

Tham khảo tài liệu đề ôn thi đại học môn toán - đề số 10 , tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Đề số 10 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm). Cho hàm số có đồ thị là (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2) Chứng minh đường thẳng d: y = –x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 2) Giải bất phương trình: Câu III (1 điểm). Tìm nguyên hàm Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a. Câu V (1 điểm). Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a2009 + b2009 + c2009 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a4 + b4 + c4. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VIa (2 điểm). 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng (d1): , (d2): . Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M(0;1) tạo với (d1), (d2) một tam giác cân tại giao điểm của (d1), (d2). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ’B’C’D’ có A O, B(3;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;1). Viết phương trình mặt cầu tâm C tiếp xúc với AB’. Câu VIIa (1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. chương trình nâng cao (3 điểm) Câu VIb (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt hai đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0, (d2): x – 2y + 2 = 0 lần lượt tại A, B sao cho MB = 3MA. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng (d1), (d2) với: (d1): ; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): và (Q): . Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d1) và cắt (d2). Câu VIIb (1 điểm) Tìm hệ số của trong khai triển Newtơn của biểu thức : . Hướng dẫn Đề sô 10 Câu I: 2) AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) AB ngắn nhất AB2 nhỏ nhất m = 0. Khi đó Câu II: 1) PT (1– sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 1– sinx = 0 2) BPT Đặt t = log2x. (1) Câu III: Đặt tanx = t . Câu IV: Kẻ đường cao HK của AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1. Ta có = Câu V: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2005 số 1 và 4 số a2009 ta có: Tương tự: Từ (1), (2), (3) ta được: . Từ đó suy ra Mặt khác tại a = b = c = 1 thì P = 3 nên giá trị lớn nhất của P = 3. Câu : 1) Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1, d2 là: Đường thẳng cần tìm đi qua M(0;1) và song song với KL: và 2) Kẻ CH AB’, CK DC’ CK (ADC’B’) nên CKH vuông tại K. . Vậy phương trình mặt cầu: Câu : Có tất cả . .4! = 1440 số. Câu : 1) hoặc 2) Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M(0;1;1) vuông góc với (d1): . Toạ độ giao điểm A của (d2) và ( ) là nghiệm của hệ Đường thẳng cần tìm là AM có phương trình: Câu : Ta có: . Mà Để ứng với ta có: . Xét lần lượt các giá trị k k = 3 hoặc k = 4 thoả mãn. Do vậy hệ số của là: .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
24    17    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.