Từ Điển Từ Khóa Khoa Học Công Nghệ Phần 1

Khoa học (trong tiếng Latin scientia, có nghĩa là "kiến thức" hoặc "hiểu biết") là các nỗ lực thực hiện phát minh, và tăng lượng tri thức hiểu biết của con người về cách thức hoạt động của thế giới vật chất xung quanh. | Bộ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM THÔNG TIN Tư LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA TỪ ĐIỂN TỪ KHÓA KHOA HOC VA CONG NGHE TẶPI BẢNG TRA CHÍNH Hà Nội 2001 BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG TRƯNG TÂM THÔNG TIN Tư LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GlẤ TỪĐIỂN TỪ KHOÁ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TẬP I BẢNG TRA CHÍNH HÀ NỘI 2001 - - V u X H AOH2Ỉ ộa OH AOHX Tậu n zn U ÓH7 MAT AiJHT K ạoaọ XKM WJ A7 Chỉ đạo xuất bản TS. Tạ Bá Hưng Chủ trì biên soạn TS. Nguyễn Thu Thảo Nhóm biên soạn Trương Cam Bảo Vũ Vãn Sơn Nguyên Thắng Vũ Đình Tuân TS. Phạm Hùng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.