Nhà thầu xây dựng là tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây dựng khi tham gia quan hệ hợp đồng trong hoạt động xây dựng. | Định mức XD 1776 - Phần xây dựng Nhân công 4 7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW công ca ca 19 50 0-4 15 8 2 29 0 32 14 5 2 29 0 16 10 20 30 CỐT THÉP CẦư MÁNG CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG Đơn vị tính 1 tấn Mã Công tác Thành phần Đơn Đường kính cốt thép mm hiệu xây lắp hao phí vị 10 18 18 Cốt thép cầu máng thường Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3 5 7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW kg kg kg công ca ca 1005 21 42 20 5 0-4 1020 14 28 9 5 17 5 2 29 0 32 1020 14 28 9 3 15 5 2 24 0 16 10 20 30 CỐT THÉP CẦU MÁNG vỏ MỎNG Đơn vị tính 1 tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép mm 10 18 18 Cốt thép cầu máng vỏ mỏng Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3 5 7 kg kg kg công 1005 21 42 28-88 1020 14 28 9 5 20 41 1020 14 28 9 3 20 12 http 351 Định mức XD 1776 - Phần xây dựng Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn 5KW ca ca - 0 4 2 29 0 32 2 24 0 16 10 20 30 CốT THÉP MÓNG MỐ TRỤ MŨ Mố MŨ TRỤ CẦư TRÊN CẠN Đơn vị tính 1tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép mm 10 18 18 Cốt thép móng mố trụ mũ mố mũ trụ cầu trên cạn Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4 0 7 Máy thi công Máy hàn 23Kw Máy cắt uốn 5KW Cần cẩu 16T kg kg kg công ca ca ca 1005 21 42 -16 79 0-4 0 12 1020 14 28 6 5 11 72 1 6 0 32 0 09 1020 14 28 6 93 9 75 1 73 0 16 0 08 10 20 30 CốT THÉP MÓNG Mố TRỤ MŨ Mố MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC Đơn vị tính 1tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính cốt thép mm 10 18 18 Cốt thép móng mố trụ mũ mố mũ trụ cầu dưới nước Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 4 0 7 Máy thi công kg kg kg công 1005 21 42 20 11 1020 14 28 6 5 14 06 1020 14 28 6 93 11 7 http 352 Định mức XD 1776 - Phần xây dựng Máy hàn 23 KW ca - 1 6 1 73 Máy cắt uốn 5KW ca 0 4 0 32 0 16 Cần cẩu 25T ca 0 06 0 06 0 04 Sà lan 200T ca 0 06 0 06 0 04 Sà lan .