SLIDE - BÀI 2: ĐỊNH THỨC

BÀI 2: ĐỊNH THỨC A = ad − bc 1 .∑ §2: Định Thức Số Đại TÍNH ax + by = c Xét hệ phương trình sau:a x + b y = c Theo phương pháp Grame ta có công thức nghiệm sau: “Định thức” | BÀI 2 ĐỊNH THỨC §2: Định Thức Theo phương pháp Grame ta có công thức nghiệm sau: Xét hệ phương trình sau: “Định thức” cấp 2 §2: Định Thức Ta có thể định nghĩa: Xét hệ phương trình sau: §2: Định Thức Định thức cấp 2: §2: Định Thức Ví dụ: Định thức cấp 3: §2: Định Thức Ví dụ: Tính §2: Định Thức ( + +) -( +) + =(24+6+30)-(36+24+5)=60-65=-5 §2: Định Thức Bài tập: Tính =[ 3.(-2).7+.(-1) ] -[ 4.(-2).6+.(-1) ] = -62+13= - 49 §2: Định Thức Ví dụ: Tính =[.(-2) + +5.(-1).6] -[ + +1.(-1).(-2)] =[-16+0-30]-[60+0+2]=-108 = -108 §2: Định Thức Bài tập: Tính = -55 §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Cho ma trận §2: Định Thức Bài tập: Với Tính §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: = -18-2(-52) = 86 §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: §2: Định Thức Bµi TËp: TÝnh ®Þnh thøc sau = 102 §2: Định Thức TÝnh chÊt cña ®Þnh thøc §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: §2: Định Thức Nhận xét: §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức sau = 58 §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức cấp n sau Tiếp tục hàng 3 trừ hàng 1, hàng 4 trừ hàng 1, §2: Định Thức Ta được: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Cho 2 ma trận | BÀI 2 ĐỊNH THỨC §2: Định Thức Theo phương pháp Grame ta có công thức nghiệm sau: Xét hệ phương trình sau: “Định thức” cấp 2 §2: Định Thức Ta có thể định nghĩa: Xét hệ phương trình sau: §2: Định Thức Định thức cấp 2: §2: Định Thức Ví dụ: Định thức cấp 3: §2: Định Thức Ví dụ: Tính §2: Định Thức ( + +) -( +) + =(24+6+30)-(36+24+5)=60-65=-5 §2: Định Thức Bài tập: Tính =[ 3.(-2).7+.(-1) ] -[ 4.(-2).6+.(-1) ] = -62+13= - 49 §2: Định Thức Ví dụ: Tính =[.(-2) + +5.(-1).6] -[ + +1.(-1).(-2)] =[-16+0-30]-[60+0+2]=-108 = -108 §2: Định Thức Bài tập: Tính = -55 §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Cho ma trận §2: Định Thức Bài tập: Với Tính §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: = -18-2(-52) = 86 §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức sau: §2: Định Thức Bµi TËp: TÝnh ®Þnh thøc sau = 102 §2: Định Thức TÝnh chÊt cña ®Þnh thøc §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức VÝ dô: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: §2: Định Thức Nhận xét: §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức §2: Định Thức Bài tập: Tính định thức sau = 58 §2: Định Thức Ví dụ: Tính định thức cấp n sau Tiếp tục hàng 3 trừ hàng 1, hàng 4 trừ hàng 1, §2: Định Thức Ta được: §2: Định Thức §2: Định Thức Ví dụ: Cho 2 ma trận

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.