Tham khảo tài liệu 'giáo trình tự động hóa tính toán thiết kế chi tiết máy - chương 9', kỹ thuật - công nghệ, tự động hoá phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 9 CHƯƠNG TRÌNH Tự ĐỘNG HOÁ TÍNH TOẢN TRỤC . CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN cơ BẢN Bâng N Ký hiệu Tên gọi các thông số Đơn vị Chú thích 1. d Đuừng kính trục mm 2. d Đường kính trong cùa trục rỗng mm Với trục đặc d 0 3. n Tốc độ quay của trục vòng phút 4. Công suất truyền cho trục KW 5. T Mômen xoắn trục Nm Nmm 6. Mu Mõmen uốn trục Nm Nmm 7. Fa Lực tác dụng dọc trục N 8. Fr Lực tác dụng hướng tâm trục N 9. R Phản lực toàn phần ở các ổ trục N 10. Ft 1 Ffw Lực vòng N 11. Mux Mõiĩien uốn theo phương X Nm Nmm 12. Mômen uốn theo phương y Nm Nmm 13. Mtđ Mômen tương đương Nm Nmm 14. ơ-1 Giới hạn mỏi uốn dài hạn với chu MPa Vâi mẫu nhẵn trình ứng suất đối xứng N mm5 đường kính d 7 -10mm 15. T-1 Giới hạn mỏi xoắn dài hạn với chu MPa -nt- trình ứng suất đối xứng 16. Biên độ ứng suất uốn MPa 17. Biên độ ứng suất xoắn MPa 18. ứng suất uốn trung bình MPa 19. ứng suất xoắn trung bình MPa 20. tb Giới hạn bển tĩnh uốn xoắn MPa 154 THÒNG số TÍNH BỀN MỎI ĐỘ VÕNG VÀ GÓC XOAY CỦA TRỤC Bảng N Ký hiệu Tên gọi các thông sô Đơn vị Chú thích 1 2 3 4 5 1. Koc Ktc Hệ số tập trung ứng suất thực tể - 2. Hệ sô xét đến ảnh hưởng của trị số trung bình của ứng suất đến sức bền mỏi uốn mỏi xoắn 3. o t Hệ số ảnh hưởng của kích thước mặt cắt trục đến giới hạn mỏi - 4. p Hệ số kể đến tăng bền bề mặt trục - 5. Hệ SỐ kể đển chất lượng bề mặt trục độ nhám - 6. Ko Kt Hệ sỗ tập trung ứng suất do kết cau Rãnh then ren góc lượn. 7. so Hệ số an toàn mỏi uốn - 8. s Hệ số an toàn mỏi xoắn - 9. s Hệ số an toàn mỏi - 10. S Hệ số an toàn mỏi cho phép - 11. ơu ứng suất uốn MPa 12. ứng suất xoắn MPa 13. ơtđ ứng suất tương đương MPa 14. ơ ứng suất cho phép MPa 15. ứng suất xoắn cho phép MPa 16. Cul ứng suất uốn cho phép MPa 17. f Độ võng trục mm Quy ước là khi biến dạng theo chiều dương trục tọa độ 18. m Độ võng trục cho phép mm 155 1 2 3 4 5 19. 0 Góc xoay mặt cắt trục Rad Khi xoay theo chiểu kim đồng hồ lấy dấu vã ngược lại 20. 6 Góc xoay mặt cắt trục cho phép Rad 21. E Môđun đàn hổi của vật liệu .