Tham khảo tài liệu 'giáo trình tự động hóa tính toán thiết kế chi tiết máy - chương 10', kỹ thuật - công nghệ, tự động hoá phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 10 CHƯƠNG TRÌNH Tự ĐỘNG HOÁ TÍNH TOÁN Ổ TRỤC restart Digits 3 CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT Đường kính trong của trục d 60 Sô vòng quay n 1500 Trị số tuổi thọ ỉ Jt 25e3 Hệ số thời gian kt .5 .5 8 Am Nhiệt độ theta 200 Tên vòng quay vong trong Loại tải trọng taitrong vadapnhe Cỡ Ổ chọn co nhe Lực dọc trục Falt 1200 Fa2t Falt Lực tiếp luyến Fxl 1000 Fx2 1500 Fyl 2000 Fy2 2500 d -60 n 1500 Lh 25000 ỡ 200 vongtrong taitrong vadapnhe co nhe Fait . 1200 183 Fa2t 1200 Fxỉ -1000 Fx2 1500 Fyỉ 2000 Fy2 2500 CHỌN LOẠI Ổ LĂN Thủ tục xác định các hộ số if vong trong then V l elif vong ngoai then V fi if thetas 105 then kt ỉ eỉif theta 250 and theta 105 then kl 108 .4 theta 150 fi if taitrong tinhkovadap then kd l elif tailrong vadapnhe then kd elif taitrong vadapvua then kd l .5 elif taitrong vadapmanh then kd 2 elif taitrong vadapratmanh then kd fi V 1 kt kd Thủ tục lựa chọn loại ổ if Falt O then loaiO bido alpha 0 íì if FaltoO then loaiO duacon alpha 12 Pi 180 fi e evalf tan alpha 3 loaiO duacotĩ 1 a Ĩ5n e .318 Xác định các phản lực Frl evalf sqrt Fxl A2 FylA2 Fr2 evalf sqrt Fx2A2 Fy2A2 Fsl .83 e Frl 184 Fs2 .83 e Fr2 Fal Falt-Fs2 Fa2 Fa2t Fsl Frl . 2240. Fr2 2920. Fsl - 591. Fs2 771. Fal 429. Fa2 1790. Ma trân quản lý số liệu if loaiO bido then if co sieunhe then LO matrix Ỉ000904 1000905 1000906 1000907 1000908 1 000909 100091 1 1000912 1000915 20 25 30 35 40 45 50 60 75 37 42 47 55 62 68 80 85 100 9 9 9 10 12 12 13 13 16 -5 .5 .5 1 1 1 5 95 10 3 4 06 5 76 9 fi if co dacbiemhehep then matrix 700105 700106 700107 700108 700109 700110 700111 700112 700113 700114 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 4 7 55 62 68 75 80 90 95 100 110 8 9 9 9 10 10 11 11 11 13 .5 .5 .5 . 1 1 1 1 1 fi if co dacbictnhevua then L0 matrix i04 105 106 107 108 109 l 10 l 11 112 113 114 115 116