GIỚI TỪ VÀ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN

Định nghĩa, vị trí và chức năng của giới từ 1. Định nghĩa: – Giới từ là từ dùng để nối danh từ hay đại từ với từ đứng trước nó. 2. Vị trí: – Giới từ thường đặt trước danh từ hoặc đại từ. Ví dụ: She went to school at the age of six He usually visits me on Sundays. – Giới từ cũng có thể đứng sau động từ (trừ sau “but” và “except”) và động từ phải để ở dạng V-ing. | GIỚI TỪ VÀ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN Định nghĩa vị trí và chức năng của giới từ 1. Định nghĩa - Giới từ là từ dùng để nối danh từ hay đại từ với từ đứng trước nó. 2. Vị trí - Giới từ thường đặt trước danh từ hoặc đại từ. Ví dụ She went to school at the age of six He usually visits me on Sundays. - Giới từ cũng có thể đứng sau động từ trừ sau but và except và động từ phải để ở dạng V-ing. Ví dụ They succeeded in escaping. - Trong những trường hợp dưới đây dùng đại từ quan hệ giới từ có thể đặt trước đại từ hoặc đặt ở cuối câu To whom were you talking to Who were you talking to The people with whom I was travelling The people I was travelling with - Giới từ có thể là một từ riêng lẻ như at after before during until in on to by . - Giới từ cũng có thể là một cụm từ như in spite of on account of in front of for the sake of. Chú ý lược bỏ to và for trước tân ngữ gián tiếp. So sánh 2 câu dưới đây. I gave the book to Tom. I gave Tom the book. Tân ngữ gián tiếp có thể đặt trước và giới từ to bị lược bỏ. Chúng ta có thể sử dụng cấu trúc này với các động từ sau bring give hand leave lend offer pay promise send show sing take. I showed the map to Bill I showed Bill the map They sent 5 to Mr Smith They sent Mr Smith 5. Tương tự chúng ta cũng có thể lược bỏ for . Cấu trúc này có thể được sử dụng với các động từ sau build buy cook fetch find get keep leave make order. I ll get a drink for you I ll get you a drink I bought a book for James I bought James a book. 3. Chức năng của giới từ Giới từ kết hợp với danh từ hoặc đại từ để tạo thành một cụm từ. Cụm từ đó có thể là - Ngữ trạng từ bổ nghĩa cho một động từ I looked through the window. She spoke in a low voice. He will go there on Friday. - Ngữ tính từ bổ nghĩa cho một danh từ The house with the big garden is Mr Nam s. I don t like the sound of a jet engine. Chú ý Cần phân biệt hai chức năng này. Cùng một cụm từ có thể ở trường hợp này là ngữ trạng từ ở trường hợp khác lại là ngữ tính từ. Ví dụ He usually does his morning exercises in .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.