Indefinite Articles: A/ AN 1. A/An được dùng trước: -danh từ đếm được, số ít. *An: đứng trước nguyên âm hoặc “h” câm. -trong các cấu trúc: so + adj + a/an + noun such + a/an + noun as + adj + a/an + noun + as How + adj + a/an + noun + verb! -chỉ một người được đề cập qua tên. -trước các danh từ trong ngữ đồng vị. -trong các cụm từ chỉ số lượng. 2. A/An không được dùng: -ONE được sử dụng thay A/An để nhấn mạnh. . | ARTICLES A AN THE I. Indefinite Articles A AN 1. A An được dùng trước -danh từ đếm được số ít. An đứng trước nguyên âm hoặc h câm. Ex a doctor a bag an animal an hour Ex an aminal an hour -trong các cấu trúc so adj a an noun such a an noun as adj a an noun as How adj a an noun verb Ex She is so pretty a girl. - It s such a beautiful picture. - She is as pretty a girl as her sister. - How beautiful a girl you are -chỉ một người được đề cập qua tên. Ex A Mrs. Blue sent you this letter. -trước các danh từ trong ngữ đồng vị. Ex Nguyen Du a great poet wrote that novel. -trong các cụm từ chỉ số lượng. Ex a pair a couple a lot of a little a few a large great number of. 2. A An không được dùng -ONE được sử dụng thay A An để nhấn mạnh. Ex There is a book on the table but one is not enough. -trước các danh từ không đếm được. Ex Coffee is also a kind of drink. -trước các danh từ đếm được số nhiều Ex Dogs are faithful amimals. II. Definite Article THE 1. THE được dùng trước -những vật duy nhất. Ex the sun the moon the world. -các danh từ được xác định bởi cụm tính từ hoặc mệnh đề tính từ. -The house with green fence is hers. -The man that we met has just come. -các danh từ được xác định qua ngữ cảnh hoặc được đề cập trước đó. Ex Finally the writer killed himself. - I have a book and an eraser. The book is now on the table. -các danh từ chỉ sự giải trí. Ex the theater the concert the church -trước tên các tàu thuyền máy bay. Ex The Titanic was a great ship. -các sông biển đại dương dãy núi. Ex the Mekong River the China Sea the Pacific Ocean the Himalayas -một nhóm các đảo hoặc quốc gia. Ex the Philippines the united States. -tính từ dùng như danh từ tập hợp. Ex You should help the poor. -trong so sánh nhất. Ex Nam is the cleverest in his class. -tên người ở số nhiều chỉ gia đình . Ex The Blacks The Blues the Nams -các danh từ đại diện cho một loài. Ex The cat is a lovely home pet. -các trạng từ chỉ thời gian nơi chốn. Ex in the morning in the street in the water -số thứ tự. Ex