A, AN đi với một danh từ số ít và nghề nghiệp của một người. There is a book on the table. My father is an engineer. 2. A, AN dung với danh từ số ít với ý chung và chưa xác định. We should give a child a lot of encouragement. They live in a small town. I have got an idea. 3. Dùng với danh từ số ít được nói đến lần đầu (như giới thiệu); khi được nhắc đến những lần sau, dung THE. I see a strange man in the park. The man looks like a. | ARTICLES A. Những trường hợp dùng A AN 1. A AN đi với một danh từ số ít và nghề nghiệp của một người. There is a book on the table. My father is an engineer. 2. A AN dung với danh từ số ít với ý chung và chưa xác định. We should give a child a lot of encouragement. They live in a small town. I have got an idea. 3. Dùng với danh từ số ít được nói đến lần đầu như giới thiệu khi được nhắc đến những lần sau dung THE. I see a strange man in the park. The man looks like a German. 4. Trong câu cảm than với WHAT danh từ số ít . What a nice house 5. Với từ chỉ giá cả tốc độ sự thường xuyên. a dollar 50 km an hour once a week. 6. với cụm từ chỉ số lượng bất định. a couple a little a few a lot of a number of a great deal of . 7. Với nghĩa ONE a hundred years a pair of shoes . 8. Với danh từ chỉ bệnh tật ở số ít He has a headache. B. Những trường hợp dùng THE 1. cho danh từ đã được xác định hay được nói đến lần hai. The cars in the garage belong to the man who lives next door. I see a strange man in the park. The man looks like a German. 2. cho những vật duy nhất. the sun the moon the earth. 3. trước so sánh tuyệt đối và từ ONLY. This is the tallest building in the town. The only men who come first can be offered some money. 4. trước so sánh kép. The older we get the happier we are. 5. trước số thứ tự và những từ như NEXT LAST SAME. Is this the first time you ve come to Vietnam Who is the next 6. trước danh từ chỉ nhạc cụ. I like playing the piano very much. 7. trước tên riêng nhà hàng khách sạn viện bảo tang thư viện rạp chiếu phim rạp hát báo tạp chí. the Grand Hotel the Trays the Titanic the News . 8. trước địa danh sông hồ đại dương biển rặng núi kênh đào sa mạc tên quốc gia ở số nhiều hay liên bang. the Nile the Red Sea the Pacific Ocean the Everest the Sahara the Suez Canal the United Staté. 9. trước quốc tịch để chỉ người dân của nước đó. the Spanish the Irish the Dutch the Chinese the Vietnamese the Swiss. 10. trước một số tính từ để tạo thành danh từ tập hợp chỉ một .