− Dùng pipet chính xác lấy 25,00 mL dung dịch natri clorid 0,9% cần định lượng cho vào bình định mức 100 mL. Thêm nước vừa đủ đến vạch. Lắc đều. − Lấy chính xác 10,00 mL dung dịch vừa pha loãng cho vào bình định mức 100 mL, thêm 25,00 mL AgNO3 0,05 N (bằng pipet chính xác) và 1 mL dung dịch HNO3 đặc. Lắc đều. Thêm nước cất đến vạch, lắc đều. Để lắng, lọc qua 2 lần giấy lọc, n−ớc lọc phải trong. Bỏ 10 mL dịch lọc đầu | . Tiến hành định l Ợng natri clorid Làm phản ứng - Dùng pipet chính xác lấy 25 00 mL dung dịch natri clorid 0 9 cần định l Ợng cho vào bình định mức 100 mL. Thêm n ớc vừa đủ đến vạch. Lắc đều. - Lấy chính xác 10 00 mL dung dịch vừa pha loãng cho vào bình định mức 100 mL thêm 25 00 mL AgNO3 0 05 N bằng pipet chính xác và 1 mL dung dịch HNO3 đặc. Lắc đều. Thêm n ớc cất đến vạch lắc đều. Đe lắng lọc qua 2 lần giấy lọc n ớc lọc phải trong. Bỏ 10 mL dịch lọc đầu. - Lấy chính xác 50 00 mL dịch lọc bằng pipet chính xác thêm 5ml dung dịch HNO3 đặc và 5 mL chỉ thị phèn sắt amoni 10 . - Cho đầy dung dịch KCNS 0 05 N lên trên buret và điều chỉnh khóa buret đ Ợc dung dịch đến vạch 0. Bô trí thí nghiệm đ Ợc trình bày ồ hình . Error Dung dịch KCNS 0 05N Dịch lọc 50 00 mL Dung dịch HNO3 đặc 5mL Dung dịch phèn sắt amoni 10 5 mL Hình . Bố trí thí nghiệm chuẩn độ NaCl bằng phương pháp Fonhard Tiến hành chuẩn độ Một tay điều chỉnh khóa buret cho dung dịch KCNS 0 05N từ buret xuông bình nón lúc đầu nhanh gần điem t ơng đ ơng cho từ từ từng giọt nửa giọt tay kia lắc bình nón. Chuẩn độ tới khi dung dịch ồ bình nón xuất hiện màu hồng. Ghi the tích KCNS 0 05N đã dùng. Ghi chú Nồng độ của KCNS AgNO3 NaCl xấp xỉ bằng nhau. . Tính kết quả Hàm l Ợng phần trám kl tt của NaCl trong dung dịch cần định l Ợng đ Ợc tính theo công thức sau C K X NAí. -2 X V X N X 58 44 X100 f 1000 X VCl- X 259 Trong đó - VAg là thể tích dung dịch AgNO3 0 05N tính bằng mL đã dùng vAg 25 00mL - N là nồng độ đ ơng l Ợng dung dịch AgNO3 0 05N N . 0 0500 - VSCN- là thể tích dung dịch KSCN tính bằng mL đã dùng chuẩn độ - Nscn - là nồng độ đ ơng l Ợng dung dịch KSCN đã xác định mục . - VCl- là thể tích dung dịch NaCl tính bằng mL đã lấy định l Ợng VCl- 10 00mL - f là hệ sô pha loãng của dung dịch NaCl 0 9 I f 100 I l 25 BÀI TẬP BÀI 8 . Tính nồng độ dung dịch NH4SCN biết khi định l Ợng 10 00 mL dung dịch AgNO3 0 0513 N với chỉ thị phèn sắt amoni thì hết 10 30 mL dung dịch NH4SCN. . Trình bày nguyên tắc