Tóm tắt các công thức Tốc độ di chuyển trung bình của chất tan Tốc độ di chuyển trung bình pha động Chiều cao đĩa (plate height) và số đĩa (number of plates) N B. Sắc ký khí (Gas-Liquid Chromatography) Cột sắc ký (Column) wall-coated open-tubular (WCOT) column | Tóm tắt các công thức Tốc độ di chuyển trung bình của chất tan - L v tR Tốc độ di chuyển trung bình pha động L u to Chiều cao đĩa plate height và số đĩa number of plates N L H v u X------ 1 KVsVm H L H W 16tR 2 Hệ số khả năng capacity factor N 16 V W kA KạVs Vm . - . 1 v u X ----- 1 kA Độ phân giải của cột column resolution kA tR tM t-M 2KK- 2 Ịr b tR A. Wa WT Wa Wb Rs A . . . 4 V a Ậ1 kB a 2 a Ì2 1 kB Ì2 Hệ số chọn lọc selectivity factor V a 1 V kB a Kb Ka a _ _ R B to kA tR A to tfR B ậ kB 2 kB 2 2 6 - Ì u V a 1J Áp dụng Số liệu ban đầu tR A phút tR B phút tR M phút chiều dài cột L 30 cm Độ rộng của peak tại đường nền WA phút và WB phút Tính toán Rs N H Chiều dài của cột để bảo đảm Rs và tR B tương ứng. Giải Rs 2 - N 16 2 3493 và N 16 2 3397 N 3493 3397 2 3445 Rs 4 y iV 1 A 1 A1 kB7 H L N 30 3445 3 cm fR b 16R H a A 1 kB 2 a 2 u y a 17 Do k B và a không thay đổi khi tăng chiều cao của cột ta có R 1 -ẠT 106 Rs X 4N V3445 3 A N2 X10 v - L N X H X103 X X10 3 60 cm tR 1 JR tR 2 Rs 2 Gr 2 tR 2 35 phut Các ứng dụng của sắc ký Phân tích định tính Phân tích định lượng Phân tích dựa vào chiều cao peak Phân tích dựa vào diện tích peak Xây dựng đường chuẩn calibration with standards Phương pháp chuẩn nội internal-standard