Biến tính bề mặt fused silica Độ phân cực (polar) của các gốc Silanol trên bề mặt Không phân cực: Hydrrocacbon (dialkyl siloxane) Phân cực lớn: Polyester Biến tính bề mặt Silica B. Sắc ký khí (Gas-Liquid Chromatography) Các pha tĩnh (ST) thường sử dụng trong GLC Ảnh hưởng của độ phân cực của pha tĩnh đến thời gian lưu | B. Sắc ký khí Gas-Liquid Chromatography SPhân cực -CN -CO và -OH JKhông phân cực Hydrrocacbon dialkyl siloxane JPhân cực lớn Polyester Biến tính bề mặt fused silica Độ phân cực polar của các gốc Silanol trên bề mặt Trapped polar solute A EtOH B methylethyl ketone c benzene D cyclohexane B. Sắc ký khí Gas-Liquid Chromatography Các pha tĩnh ST thường sử dụng trong GLC CH CH. 4O -2W r-ĩT5 Tcnipmilurc nmpc ra 0-51-- fCHiCHi-OH eih k í ilonuw pjij ulũùint CM iCỵ 41 hj I I4l pot yátaiưr X 0 Nộttpcter X S onpdtr X IWfl IrtlpniM inti jxjliinlj X 0 63 Inlirmwditifc ptllMnib Striiimly peter sciunglxpcter -Hf-W -tir-Aar Ảnh hưởng của độ phân cực của pha tĩnh đến thời gian lưu 1 n-heptane 2 tetrahydrofuran 3 2-butanone 4 n-propanol TYPICAL CHHOMATOGJUM on CAT10OWAX H Polar SP 3 2 Non-polar SP YPlCM CHROMATOGRAM ON DC 21 0 B. Sắc ký khí Gas-Liquid Chromatography So sánh cột nhồi và cột mao quản Typical 1 8 packed Typical Capillary . mm mm mm df 5 pm pm L 1-2 m 10-60 m N 4 000 1 80 000 Advantages Lower cost Easy to make Larger samples Higher Sep. efficiency Faster Sep. Better for complex .