MỘTài liệu tham khảo cho học sinh tiểu học. Mời các bạn học sinh tiểu học và thầy cô tham khảo hay ôn tập để củng cố kiến thức | MỘT SỐ BÀI HÌNH HỌC CHO HỌC SINH VÀO TRƯỜNG CHUYÊN LỚP 6 I. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Các quy tắc tính toán với hình phẳng . Hình chữ nhật P a b x 2 a P 2 - b S b a b P 2 b P 2 - a S a S a x b Trong đó S là diện tích P là chu vi. a là chiều dài b la chiều rộng. . Hình vuông P a x 4 a P 4 S a x a Trong đó S là diện tích P là chu vi a là cạnh. . Hình bình hành P a b x 2 a P 2 - b S a x h h S a a b P 2 b P 2 - a a S h Trong đó S là diện tích P là chu vi a là cạnh bên b là cạnh đáy h là chiều cao. . Hình thoi P a x 4 S m x n 2 m 2 x S n . Hình tam giác S a x h 2 h S x 2 a Trong đó S là diện tích a là đáy 1. 6. Hình thang S a b x h 2 b S x 2 h - a a b S x 2 h Trong đó S là diện tích . Hình tròn a P 4 m x n 2 x S n 2 x S m a S x 2 h h là chiều cao. a S x 2 h - b h S x 2 a b là đáylớn b là đáy bé h là chiều cao. C d x 3 14 r x 2 x 3 14 d C 3 14 r C 3 14 x 2 r d 2 S r x r x 3 14 r x r S 3 14 2. Các quy tắc tính toán với hình khối . Khối hộp chữ nhật P đáy a b x 2 S xq P đáy x c S đáy a x b S tp S xq S đáy x 2 V a x b x c P đáy S xq c S đáy V c Trong đó a là chiều dài b là chiều rộng c là chiều cao P là chu vi S là diện tích V là thể tích. . Khối lập phương P đáy a x 4 S đáy a x a S xq a x a x 4 S tp a x a x 6 V a x a x a Trong đó a là cạnh P là chu vi S là diện tích V là thể tích. 3. Quan hệ tỉ lệ giữa các đại lượng hình học . Trong hình chữ nhật - Nếu diện tích hình chữ nhật không thay đổi thì chiều dài tỉ lệ nghịch với chiều rộng. - Nếu chiều dài hình chữ nhật không thay đổi thì diện tích tỉ lệ thuận với chiều rộng - Nếu chiều rộng hình chữ nhật không thay đổi thì diện tích tỉ lệ thuận với chiều dài. . Trong hình vuông - Chu vi hình vuông tỉ lệ với cạnh của nó - Nếu cạnh hình vuông được gấp lên n lần thì diện tích hình vuông được gấp lên n x n lần n 1