Liệt kê 5 yếu tố cần quan sát. Kể 3 vựng cần sờ, khi sờ vùng trước tim và ý nghĩa của triệu chứng phỏt hiện đýợc. Liệt kờ trỡnh tự nghe tim. Liệt kê trình tự phân tách các đặc điểm khi nghe tim. Nhận diện đýợc tiếng tim, tiếng thổi và cỏc tính chất của chúng. • Nhỡn • Thực hiện trong suốt quỏ trỡnh hỏi bệnh sử và khỏm. • Vị trớ ngýời khỏm • Đứng ở bờn phải bệnh nhõn (cú thể đứng ở chõn giýờng để quan sỏt BN từ hýớng chõn lờn) | KHÁM TIM MỤC TlấU Liệt kờ 5 yếu tố cần quan sỏt. Kể 3 vựng cần sờ khi sờ vựng trýớc tim và ý nghĩa của triệu chứng phỏt hiện đýợc. Liệt kờ trỡnh tự nghe tim. Liệt kờ trỡnh tự phõn tớch cỏc đặc điểm khi nghe tim. Nhận diện đýợc tiếng tim tiếng thổi và cỏc tớnh chât của chỳng. Nhỡn Thực hiện trong suốt quỏ trỡnh hỏi bệnh sử và khom. Vị trớ ngýời khỏm Đứng ở bờn phải bệnh nhõn cú thể đứng ở chõn giýờng để quan sỏt BN từ hýớng chõn lờn . Tý thế bệnh nhõn Nằm kờ cao đầu 2-3 gối . ẵ nằm ẵ ngồi. Ngồi ụm gối Gặp trong suy tim trỏi hay hẹp 2 lỏ cừ chế xung huyết phổi . Đầu gật gự theo nhịp tim dấu Musset trong bệnh hở van động mạch chủ . Dấu squatting ngồi xổm gặp trong tim bẩm sinh tớm nhý tứ chứng Fallot. Đỏnh giỏ tỡnh trạng khú thở của bệnh nhõn dựa vào Tần số hụ hấp Số nhịp thở phỳt. Nhịp độ hụ hấp đều hay khụng đều Co kộo cừ hụ hấp phụ Biờn độ hụ hấp nụng hay sõu Âm độ hụ hấp ờm thở rớt. Tinh thần Hốt hoảng lo sợ vả mồ hụi gặp trong phự phổi cấp trụy tim mạch nhồi mỏu cừ tim . Lồng ngực Cõn đối hay khụng Nhụ cao bờn trỏi gợi ý tim to. Biến dạng do gự vẹo cột sống. Hỡnh ngực gà hay ngực chim lồng ngực nhỏ nhụ hẳn ra trýớc bệnh tim bẩm sinh ảnh hýởng ngay từ nhỏ ồng ngực chýa cốt hoo hoan toàn . Ổ đập bất thýờng dọc xýừng ức . Thớ dụ - Ổ đập gần bờ T xýừng ức ở KLS 3 4 5 bắt nguồn từ thất P gần nhý luụn luụn là bấtthýờng cu thể gợi ý lớn thất phải. - Ổ đập ở KLS2 P và KLS3 T gợi ý bệnh lý động mạch chủ. Tuần hoàn bàng hệ gợi ý tắc tĩnh mạch chủ .