Chương này nhắc lại một cách sơ lược nguyên lý của việc viết số và giới thiệu các hệ thống số khác ngoài hệ thống thập phân quen thuộc, phương pháp biến đổi qua lại của các số trong các hệ thống khác nhau. Chúng ta sẽ đặc biệt quan tâm đến hệ thống nhị phân là hệ thống được dùng trong lãnh vực điện tử-tin học như là một phương tiện để giải quyết các vấn đề mang tính logic | Chương 2 Hàm Logic II - 24 c Ít nhất 1 trong các biến X Y Z T bằng 1 d Ít nhất 1 trong các biến X Y Z T bằng 0 e Các biến A B C D lần lượt có giá trị 0 1 1 0 2. Tính đảo của các hàm sau a f1 A B Ã_ B _ _ b f2 A B C B C D à C D c f3 A C D à C _B C D d f4 AB C BC D à BC C D e f5 à B C à B C A BC B C 3. Chứng minh bằng đại số các biểu thức sau a b à C à B c d à B à C B C à B à C e à C B C à C B C 4. Viết dưới dạng tổng chuẩn các hàm xác định bởi a f A B C 1 nếu số nhị phân ABC 2 là số chẵn b f A B C 1 nếu có ít nhất 2 biến số 1 c f A B C 1 nếu số nhị phân ABC 2 5 d f A B C 1 nếu số biến số 1 là số chẵn e f A B C 1 nếu có 1 và chỉ 1 biến số 1 5. Viết dưới dạng tích chuẩn các hàm ở bài tập 4 6. Viết dưới dạng số các bài tập 4 7. Viết dưới dạng số các bài tập 5 8. Rút gọn các hàm dưới đây bằng phương pháp đại số A MSB a f1 ABC A B C AB C D b f2 A BC à B C AD C c f3 A B C A B C à B C à B C d L A B C D 2 0 3 4 7 8 9 14 15 e f5 à B AC BC f f6 A C B C A B 9. Dùng bảng Karnaugh rút gọn các hàm sau A MSB a f A B C 2 1 3 4 b f A B C 2 1 3 7 c f A B C 2 0 3 4 6 7 d f A B C 2 1 3 4 . Các tổ hợp biến 6 7 cho hàm không xác định e f A B C . C Ã. B. C f f A B C D 2 5 7 13 15 g f A B C D 2 0 4 8 12 h f A B C D 2 0 2 8 10 i f A B C D 2 0 2 5 6 9 11 13 14 j f A B C D 0 0 1 5 9 10 15 k f A B C D n 0 5 9 10 với các tổ hợp biến 2 3 8 15 cho hàm không xác định l f A B C D E 2 2 7 9 11 12 13 15 18 22 24 25 27 28 29 31 _Nguyễn Trung Lập KỸ THUẬT SÓ _Chương 2 Hàm Logic II - 25 m f A B C 2 0 2 8 10 13 15 16 18 24 25 26 29 31 với các tổ hợp biến 7 9 14 30 cho hàm không xác định n f A B C D E F 2 2 3 6 7 8 9 12 13 14 17 24 25 28 29 30 40 41 44 45 46 56 57 59 60 61 63 o f A B C D E F 2 9 11 13 15 16 18 20 22 25 27 29 31 32 34 36 38 41 43 45 47 48 .