A classroom

A classroom Lớp học quen thuộc của chúng ta gồm có những đồ vật gì? Trong tiếng Anh chúng được gọi ra sao? | A classroom Lớp học quen thuộc của chúng ta gồm có những đồ vật gì Trong tiếng Anh chúng được gọi ra sao 9. chalk tray Vt jik treư - khay đựng 7. bulletin board n twcL - báng tin 8 computer kam pju to mày tinii 12. hall ftvxl hậnh Isng ở cửa Viko 13. itxrse-iaaO paper j - gray đóng kiểu c6 the thảo rõi đưọc 14. ring binder riq bà in da7 - vùng kien toại giừ ntiựng tò giấy dục ló 15. SpÌTỆỈ nbtêỉiOúk - vờ gày xoắn IS. brush ínaJ - bút lủng t . desk desk - bán học 17. glue glu -tiôdán 19. student fstju danự - học ginh 2Ũ. pencil shaft nee Jatpjr s - gạ bút thì 21 panel eraser . PC Sil I rai ỉữ f -tục lẩy bút chì 27. overhead projoclw su .va. had pra - máy đèn chiêu Phan .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
46    317    2    11-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.