Giới thiệu cách dùng của cụm động từ “break +”

Trong tiếng Anh, có một số động từ khi được kết hợp với các giới từ lại mang những ý nghĩa mới khác với nghĩa gốc của động từ đó. “Break” là một động từ như thế. | Giới thiệu cách dùng của cụm động từ break Trong tiếng Anh có một số động từ khi được kết hợp với các giới từ lại mang những ý nghĩa mới khác với nghĩa gốc của động từ đó. Break là một động từ như thế. 1. Break away thoát khỏi sự kiểm soát Ví dụ In 1960s many African countries broke away from its colonialits and became independent. Vào những năm 1960s nhiều quốc gia châu Phi đã thoát khỏi sự kiểm soát của thực dân và trở nên độc lập . Break into đột nhập Ví dụ Last night a burglar broke into my house and stole my computer. Tối hôm qua một tên trộm đã đột nhập vào nhà và ăn trộm cái máy tính của tôi . Break into bắt đầu làm gì đó một cách đột ngột Ví dụ Their face broke into a smile. Họ bỗng nở nụ cười 3. Break off dừng lại thôi Ví dụ . He broke off in the middle of the journey. Anh ta bỏ dở chuyến đi giữa chừng . Break out nổ ra đột ngột Ví dụ The revolution has broken out in the middle of September. Cuộc cách mạng đột ngột nổ ra vào trung tuần tháng 9

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
84    192    1    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.