Nghi thức giao tiếp (protocol) • Dùng để giao tiếp giữa các thực thể trong một hệ thống – Thực thể • Có khả năng gởi/nhận thông tin • Ứng dụng người dùng • Thư điện tử • Thiết bị đầu cuối • Các thành phần chính của một nghi thức giao tiếp – Ngữ pháp (syntax) • Định dạng dữ liệu • Mức tín hiệu | dce 2008 Nghi thức giao tiêp protocol Dùng để giao tiêp giữa các thực thể trong một hệ thống - Thực thể Có khả năng gởi nhận thông tin Ứng dụng người dùng Thư điện tử Thiêt bị đầu cuối - Hệ thống Đối tượng vật lý chứa một hoăc nhiều thực thể Máy tính Thiêt bị đầu cuối Cảm biên từ xa - Phải cùng nói một ngôn ngữ Các thành phần chính của một nghi thức giao tiêp - Ngữ pháp syntax Định dạng dữ liệu Mức tín hiệu - Ngữ nghĩa semantic Thông tin điều khiển Xử lý lỗi - Định thời timing Đồng bộ Tuần tự Data Communication and Computer Networks 2008 Dr. Dinh Duc Anh Vu 19 dce 2008 Mô hình đơn giản 3 lớp Lớp truy xuất mạng Lớp vận chuyển Lớp ứng dụng Computer X Computer Y Data Communication and Computer Networks 2008 Dr. Dinh Duc Anh Vu 20 dce 2008 Lớp truy xuât mạng Trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường mạng Cung câp địa chỉ máy nhận tìm đường đi Yêu cầu các dịch vụ từ môi trường mạng priority Phụ thuộc vào loại mạng đang sử dụng LAN chuyển mạch gói mạch. Data Communication and Computer Networks 2008 Dr. Dinh Duc Anh Vu .