Phát hiện lỗi bằng bit parity • 1 bit parity được thêm vào 1 khối dữ liệu cần truyền đi • Bit parity – Parity chẵn: tổng số bit 1 có trong khối dữ liệu, kể cả bit parity, là số chẵn – Parity lẻ: tổng số bit 1 có trong khối dữ liệu, kể cả bit parity, là số lẻ Data ( ASCII ) h e B0 0 0 B1 0 1 B2 0 0 Data B3 1 1 B4 0 0 B5 1 1 B6 1 1 Parity bit (odd ) 0 1 | dce 2008 Cơ chế phát hiện lỗi Data Communication and Computer Networks Receiver E E - error-detecting codes ĩ - error-detecting code function 2008 Dr. Dinh Duc Anh Vu 10 dce 2008 Phát hiện lỗi bằng bit parity 1 bit parity được thêm vào 1 khói dữ liệu cần truyền đi Bit parity - Parity chẵn tổng số bit 1 có trong khối dữ Jiệu _kể cả bit parity là số ch ẵn - Parity lẻ tổng s ố bit 1 có trong khối dữ liệu kể cả bit parity là số lẻ D a t a D a t a Parity bit ASCII B0 B1 B2 B3 B4 B5 B6 odd h 0 0 0 1 0 1 1 0 e 0 1 0 1 0 1 1 1 Data Communication and Computer Networks 2008 Dr. Dinh Duc Anh Vu 11 dce 2008 Parity Đặc điêm - Chỉ dò được lỗi sai một số lẻ bit không dò được lỗi sai một số chẵn bit - Không sửa được lỗi - Ít được dùng trong truyền dữ liệu đi xa đặc biệt ở tốc độ cao Even parity Odd parity bit bit 2008 Dr. Dinh Duc Anh Vu 12 _ Data Communication and Computer .