Loài vi sinh vật nào có khả năng hấp thụ nitơ không khí thì người ta chi cần cung cấp không khí vào môi trường nuôi cấy. . Cacbon Vi sinh vật cần cacbon để làm bộ xương tổng hợp các chất khác nhau trong cơ thể. Nguồn cacbon được tổng hợp từ các nhóm chất cơ bản sau: * Từ các chất hữu cơ có nguồn gốc gluxit. | Phần lớn các loài vi sinh vật không có khả năng đồng hóa D axit amin. Các axit amin dạng D thường gây độc hại cho tế bào. Trong các nhóm vi sinh vật chỉ có nấm mốc là chứa enzim Raxemaza enzim này có khả năng chuyển hóa axit amin dạng D sang dạng L dễ đồng hóa. Nguồn nitơ vô cơ Bao gồm các loại muối amôn urê muối nitrat. Các loại này thích hợp với các loại tảo nấm mốc xạ khuẩn không thích hợp với nấm men và vi khuẩn. Loài vi sinh vật nào có khả năng hấp thụ nitơ không khí thì người ta chi cần cung cấp không khí vào môi trường nuôi cấy. . Cacbon Vi sinh vật cần cacbon để làm bộ xương tổng hợp các chất khác nhau trong cơ thể. Nguồn cacbon được tổng hợp từ các nhóm chất cơ bản sau Từ các chất hữu cơ có nguồn gốc gluxit. Thí dụ như các loại đường và các loại bột. Vi sinh vật đồng hóa được cả dạng D của đường. Điều lưu ý là các loại đường khi thanh trùng ở nhiệt độ cao thường dễ bị caramen hóa và làm chua môi trường. Từ các axit hữu cơ như axit lactic xitric tactric. Các hợp chất chứa nhiều nhóm metyl -CH3 metylen -CH2 vi sinh vật đồng hóa kém hơn. Vi sinh vật có khả năng sử dụng cả CO2 để làm khung cacbon cho nó. Đối với các hợp chất có phân tử lớn như tinh bột xenluloza . muốn đồng hóa được vi sinh vật phải chuyển chúng thành đường nhờ các enzim tương ứng. Nồng độ thích hợp để nuôi vi khuẩn và xạ khuẩn là 0 05 - 0 2 với nấm mốc và nấm men là 3 -15 . . Chất khóang và các chất sinh trưởng Các chất khóang cần với số lượng rất nhỏ. Tuy số lượng cần ít nhưng các chất khóang lại rất quan trọng vì chúng giữ pH môi trường ổn định tham gia vào các coenzim như sắt đồng kẽm mangan magie. . Bảng Nhu cầu muối khóang đối với một số vi sinh vật Loại muối Nồng độ cần thiết khóang Đối với vi khuẩn Đối với nấm và xạ khuẩn K2HPO4 0 2 - 0 5 1 -2 KH2PO4 0 2 - 0 5 1-2 0 2 - 0 5 0 02-0 1 0 05 - 0 2 Na2SO4 0 001 - 0 005 0 01 - 0 02 0 02 - 0 03 C0CI2 0 06 CaCl2 0 02-0 1 .