1-Kiến thức : -Nắm được phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của 2 khối đa diện. -Hiểu được định nghĩa phép dời hình, phép đối xứng qua mặt phẳng và tính chất bảo toàn khoảng cách của nó. 2-Kĩ năng : | Giáo án đại số 12 LUYỆN TẬP 2Phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của 2 khối đa diện I MỤC TIÊU 1- Kiến thức -Nắm được phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của 2 khối đa diện. -Hiểu được định nghĩa phép dời hình phép đối xứng qua mặt phẳng và tính chất bảo toàn khoảng cách của nó. 2- Kĩ năng -Nhận biết được một mặt phẳng nào đó có phải là mặt phẳng đối xứng của 1 hình đa diện hay không. -Nhận biết được 2 hình đa diện bằng nhau trong các trường hợp không phức tạp. -Vận dụng được vào giải các bài tập SGK 3- Tư duy và thái độ -Cẩn thận chính xác tích cực trong học tập II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH -Giáo viên Giáo án đồ dùng dạy học -Học sinh Kiến thức cũ bài tập dụng cụ học tập. III PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề giải thích gợi mở IV TIẾN TRÌNH 1- Kiểm tra bài cũ 5 phút CH Nêu định nghĩa phép đối xứng qua mặt phẳng phép dời hình và 2 hình bằng nhau. -Gọi học sinh nhận xét -Nhận xét và đánh giá của giáo viên 2- Nội dung bài tập TG HĐGV HĐHS Ghi bảng HĐ1 Yêu cần học sinh làm bài tập 6 15 SGK -4 HS lên bảng trình bày kết quả lần lượt a b c d Bài 6 15 a a trùng với a khi a nằm trên mp P hoặc a 5 _ 8 Gọi 4 HS làm 4 câu lần lượt a b c d -Gọi HS nhận xét từng câu -Nhận xét và đánh giá HĐ2 yêu cầu học sinh làm bài tập 7 15 SGK Gọi 3 HS làm 3 câu lần lượt a b c GV Giả sử ta gọi tên Hình chóp tứ giác đều S ABCD Hình chóp cụt tam giác đều ABC -Nhận xét -3 HS lên bảng trình bày kết quả lần lượt của 3 câu a b c -Nhận xét lần lượt vuông góc mp P b a a khi a mp P c a cắt a khi a cắt mp P nhưng không vuông góc với mp P d a và a không bao giờ chéo nhau. Bài 7 17 a Đó là mp SAC mp SBD mp trung trực của AB đồng thời của CD và mp trung trực của AD đồng thời của BC b Có 3 mp đối xứng là 3 mp trung trực của 3 cạnh AB BC CA c Có 3 mp đối xứng là 3 mp trung trực của 3 cạnh AB AD AA