Catch areasa and codes (Promugated under Circular No /2011/TT –BNNPTNT date by Minister of Agriculture and Rural Development) Phụ lục 6: Vùng khai thác và mã tương ứng (Ban hành kèm theo Thông tư số: 9 /2011/TT –BNNPTNT ngày 02 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) VÙNG KHAI THÁC VÃ MÃ VÙNG TƯƠNG ỨNG CATCH AREAS AND CODES No 1 Vùng khai thác (Catch areas) Vùng biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ Mã vùng (Code) FAO 61-VBB 1 Coastal region in Tonkin Gulf Vùng biển xa bờ Vịnh Bắc Bộ 2 Offshore region in Tonkin Gulf Vùng biển ven bờ. | Catch areasa and codes Promugated under Circular No 2011 TT -BNNPTNT date by Minister of Agriculture and Rural Development Phụ lục 6 Vùng khai thác và mã tương ứng Ban hành kèm theo Thông tư số 9 2011 TT -BNNPTNT ngày 02 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn VÙNG KHAI THÁC VÃ MÃ VÙNG TƯƠNG ỨNG CATCH AREAS AND CODES No Vùng khai thác Catch areas Mã vùng Code 1 Vùng biển ven bờ Vịnh Bắc Bộ Coastal region in Tonkin Gulf FAO 61-VBB 1 2 Vùng biển xa bờ Vịnh Bắc Bộ Offshore region in Tonkin Gulf FAO 61-VBB 2 3 Vùng biển ven bờ Miền Trung Coastal region in Central areas Vietnam FAO 61-TB 1 hoặc or FAO 71-TB 1 4 Vùng biển xa bờ Miền Trung Offshore region in Central areas Vietnam FAO 61-TB 2 hoặc or FAO 71-TB 2 5 Vùng biển ven bờ Đông Nam Bộ Coastal region in South eastern areas Vietnam FAO 71-ĐNB 1 6 Vùng biển xa bờ Đông Nam Bộ Offshore region in South eastern areas Vietnam FAO71-ĐNB 2 7 Vùng biển ven bờ Tây Nam Bộ Coastal region in South western areas Vietnam FAO 71-TNB 1 8 Vùng biển xa bờ Tây Nam Bộ Offshore region in South western areas Vietnam FAO 71-TNB 2 Note Ghi chú - FAO 61 áp dụng cho vùng biển từ Vĩ độ 15o 00 N trở lên phía Bắc FAO 61 It shall apply from the latitude 15o 00 N to the North - FAO 71 áp dụng cho vùng biển từ Vĩ độ 15o 00 N trở xuống Nam FAO 71 It shall apply from the latitude 15o 00 N to the South