ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM – HỌC KỲ II ( Đề số 5 )

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm – học kỳ ii ( đề số 5 )', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Sở Giáo dục - Đào tạo Đồng Tháp Trường THPT Thanh Binh 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM - HỌC KỲ II Đề số 5 Khối 12 - Chương trinh cải cách Thời gian 60 phút 50 câu I. Ngữ âm A. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A. protect B. whistle C. treatment D. lifetime 2. A. learn B. ear C. near D. clear 3. A. friends B. answers C. doors D. laughs B. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với lại 4. A. operate B. communicate C. military D. company 5. A. surgeon B. cancer C. absorb D. knowledge II. Từ vựng và Ngữ pháp A. Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống hoặc từ tương đương với từ được gạch dưới 6. She looks pretty although she has a on her left eye. A. birth place B. birth control C. birth mark D. birth right 7. She is with her present job. A. satisfied B. satisfactory C. satisfy D. satisfaction 8. Nonsmokers become more about smoking in public places. A. militant B. military C. militarize D. militarily 9. The dog wanted to return to the fire. A. go on B. go after C. go back D. go again 10. The acronym of WHO comes from A. World Healthy Organisation B. World Help Organisation C. World Hope Organisation D. World Health Organisation 11. Why are you angry me I didn t do anything wrong. A. at B. with C. to D. of 12. He had to explain the lesson very clearly A. in order that his students to understand it. B. so that his students could understand it. C. in order for his students to understand it. D. B and C are correct. 13. He has a little about the examination he ll take next week. A. apprehension B. comprehension C. adventure D. construction 14. Everybody in the house woke up when the burglar alarm A. got off B. went off C. got up D. went out 15. I just want to drop in to because I m going away in a few days. A. shake hands B. say goodbye C. say hello D. get-together B. Chọn từ hay cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau 16. I m trying to learn English a good

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.