Tham số: lookup_value là trị, địa chỉ, hay chuỗi văn bản phụ thuộc vào hàng đầu của bảng; table_array là địa chỉ của bảng; row_index_num là số thứ tự của hàng trong bảng có chứa trị cần tìm; range_lookup (tuỳ chọn) có giá trị TRUE hay FALSE (1 hoặc 0). | Giáo trình Microsoft Excel 2000 1 25 BÀI 4 CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL . Nhóm hàm số ABS number Trả lại trị tuyệt đối của tham số number ABS -5 - 5 INT number Làm tròn một số tới số nguyên gần nhất INT - 3 INT - -4 MOD number divisor Trả lại số dư của phép chia number cho số chia divisor MOD 10 3 - 1 MOD 11 3 - 2 ROUND number num_digits Làm tròn tham số number đến vị trí thứ num_digits của phần thập phân ROUND 2 - ROUND 1 - ROUND 0 - 123 ROUND -1 - 120 SQRT number Tính căn hai của number SQRT 25 - 5 Lê Việt Anh tầm. oà biên Giáo trình Microsoft Excel 2000 2 25 SUMIF range criteria sum_range Cộng các ô thoả mãn một tiêu chuẩn nào đó. - Range là vùng các ô cần ước lượng. - Criteria là tiêu chuẩn dưới dạng số biểu thức hay văn bản xác định các ô sẽ được cộng. Ví dụ về tiêu chuẩn là 32 32 32 apples . - Sum_range là các ô đợc cộng. Các ô trong vùng sum_range chỉ được cộng nếu các ô tương ứng trong vùng range phù hợp với tiêu chuẩn criteria. Nếu bỏ qua sum_range thì chính các ô trong vùng range được cộng Ví dụ Giả sử các ô từ A1 A4 lần lượt chứa các giá bất động sản sau 100 000 200 000 300 000 400 000. Còn các ô B1 B4 chứa tiền hoa hồng lần lượt ứng với mỗi giá bất động sản 7 000 14 000 21 000 28 000. SUMIF A1 A4 160000 B1 B4 bằng 63 000 Lê Việt Anh tầm. oà biẻn Giáo trình Microsoft Excel 2000 3 25 . Nhóm hàm thống kê AVERAGE number1 number2 . Tính trung bình cộng của các tham số numberl number2 . Ví dụ Trong các ô B1 B2 B3 chứa lần lợt 4 8 3 thì khi đó AVERAGE B1 B3 - 5 COUNT value1 value2 . Đếm các ô kiểu số trong danh sách đối value1 value2 . Countif range criteria Đếm các ô trên vùng range thoả mãn tiêu chuẩn criteria - Range là vùng các ô cần đếm. - Criteria là tiêu chuẩn dưới dạng số biểu thức hay chuỗi văn bản chỉ định ô được đếm. Ví dụ tiêu chuẩn có thể viết dưới dạng sau 32 32 32 apples Ví dụ Giả sử A3 A6 chứa tương ứng apples oranges peaches apples . Khi đó COUNTIF A3 A6 .