Thuế suất thuế nhập khẩu hàng hóa mậu dịch năm 2011 - da lông và các sản phẩm từ da. | 208 PHẦN VIII DA SỐNG DA THUỘC DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG HÀNG DU Lịch túi xách tay và các loại đồ chứa tương TỰ CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT TRỪ TƠ Từ RUỘT CON TẰM Chương 41 Da sống trừ da lông và da thuộc Chú giải. 1. Chương này không bao gồm a Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống nhóm b Da chim hoặc các phần da chim còn lông vũ hoặc lông tơ thuộc nhóm hoặc nhóm hoặc c Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội Chương 43 . Tuy nhiên những sản phẩm sau vẫn được xếp vào Chương 41 các loại da sống còn lông của động vật thuộc loài bò kể cả trâu ngựa cừu trừ các loại cừu Astrakhan cừu Broadtail cừu Batư hoặc cừu Ản độ cừu Trung Quốc cừu Mông cổ hoặc cừu Tây tạng hoặc thuộc loài dê trừ dê Yemen dê Mông Cổ hoặc dê Tây tạng lợn kể cả lợn lòi Pecari sơn dương linh dương gazen lạc đà kể cả lạc đà một bướu tuần lộc nai Anxet hươu hoẵng hoặc chó. 2. A Các nhóm từ đến không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh kể cả tiền thuộc có thể lộn được các nhóm từ đến trong trường hợp có thể . B Theo mục đích của các nhóm từ đến thuật ngữ da mộc bao gồm cả da sống đã được thuộc lại nhuộm mầu hoặc được thấm nhũ tương dầu thêm chất béo trước khi làm khô. 3. Trong toàn bộ danh mục khái niệm da tổng hợp chỉ các chất liệu quy định trong nhóm . Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất Da sống của loài bò kể cả trâu hoặc loài ngựa tươi hoặc muối khô ngâm vôi axit hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. 4101 20 00 00 - Da sống nguyên con trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô 10 kg khi muối khô hoặc 16 kg ở dạng tươi dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác 0 4101 50 00 00 - Da sống nguyên con trọng lượng trên 16 kg 0 4101 90 00 00 - Loại khác kể cả da lưng 1 2 da lưng và da bụng 0 Da sống của cừu tươi hoặc muối khô ngâm vôi axít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc chưa làm thành da trống