Thuế suất thuế nhập khẩu hàng hóa mậu dịch năm 2011 - các kim loại hàng dệt kim hoặc móc. | 288 Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc Chú giải. 1. Chương này không bao gồm a Hàng ren móc thuộc nhóm b Các loại nhãn phù hiệu hoặc các sản phẩm tương tự dệt kim hoặc móc thuộc nhóm hoặc c Vải dệt kim hoặc móc đã ngâm tẩm tráng phủ hoặc ép lớp thuộc Chương 59. Tuy nhiên các loại vải dệt kim hoặc móc có tạo vòng lông được ngâm tẩm tráng phủ hoặc ép lớp vẫn được phân loại vào nhóm . 2. Chương này cũng kể cả các loại vải làm từ sợi kim loại và được sử dụng trong trang trí như vải trang trí nội thất hoặc dùng cho các mục đích tương tự. 3. Trong toàn bộ Danh mục bất kỳ sự liên quan nào đến hàng dệt kim bao gồm cả hàng khâu đính trong đó các mũi khâu móc xích đều được tạo thành bằng sợi dệt. Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất Vải có tạo vòng lông bao gồm cả các loại vải vòng lông dài và vải khăn lông dệt kim hoặc móc. 6001 10 - Vải vòng lông dài 6001 10 10 00 - - Chưa tẩy trắng không làm bóng 12 6001 10 90 00 - - Loại khác 12 - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim 6001 21 00 00 - - Từ bông 12 6001 22 00 00 - - Từ xơ sợi nhân tạo 12 6001 29 00 00 - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác 12 - Loại khác 6001 91 00 00 - - Từ bông 12 6001 92 - - Từ xơ sợi nhân tạo 6001 92 10 00 Chưa tẩy trắng 12 6001 92 90 00 Loại khác 12 6001 99 - - Từ nguyên liệu dệt khác 6001 99 10 00 Chưa tẩy trắng không làm bóng 12 6001 99 90 00 Loại khác 12 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5 trở lên trừ loại thuộc nhóm . 6002 40 00 00 - Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5 trở lên nhưng không có sợi cao su 12 6002 90 00 00 - Loại khác 12 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm trừ loại thuộc nhóm hoặc . 6003 10 00 00 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn 12 6003 20 00 00 - Từ bông 12 6003 30 00 00 - Từ xơ sợi tổng hợp 12 289 Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất 6003 40 00 00 - Từ xơ sợi nhân tạo 12 6003 90 00 00 - Loại khác 12 Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm có tỷ trọng sợi đàn hồi