Thuế suất thuế nhập khẩu hàng hóa mậu dịch năm 2011, kim loại cơ bản khác. | 395 Chương 81 Kim loại cơ bản khác gốm kim loại các sản phẩm của chúng Chú giải phân nhóm. 1. Khái niệm thanh và que hình dây và tấm lá dải và lá mỏng đã định nghĩa trong Chú giải 1 của Chương 74 với những sửa đổi phù hợp cũng được áp dụng cho Chương này. Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8101 10 00 00 - Bột 0 - Loại khác 8101 94 00 00 - - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết 0 8101 96 00 00 - - Dây 0 8101 97 00 00 - - Phế liệu và mảnh vụn 0 8101 99 00 00 - - Loại khác 0 Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8102 10 00 00 - Bột 0 - Loại khác 8102 94 00 00 - - Molypđen chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết 0 8102 95 00 00 - - Thanh và que trừ các loại thu được từ quá trình nung kết dạng hình tấm lá dải và lá mỏng 0 8102 96 00 00 - - Dây 0 8102 97 00 00 - - Phế liệu và mảnh vụn 0 8102 99 00 00 - - Loại khác 0 Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8103 20 00 00 - Tantan chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết bột 0 8103 30 00 00 - Phế liệu và mảnh vụn 0 8103 90 00 00 - Loại khác 0 Magie và các sản phẩm của magie kể cả phế liệu và mảnh vụn. - Magie chưa gia công 8104 11 00 00 - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99 8 tính theo trọng lượng 0 8104 19 00 00 - - Loại khác 0 8104 20 00 00 - Phế liệu và mảnh vụn 0 8104 30 00 00 - Mạt giũa phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ bột 0 396 Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất 8104 90 00 00 - Loại khác 0 Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban coban và các sản phẩm bằng coban kể cả phế liệu và mảnh vụn. 8105 20 - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban coban chưa gia công bột 8105 20 10 00 - - Chưa gia công 0 8105 20 90 00 - - Loại khác 0 8105 30 00 00 - Phế liệu và mảnh vụn 0 8105 90 00 00 - Loại khác 0 Bismut và các sản phẩm làm từ bismut kể