Thuế suất thuế nhập khẩu hàng hóa mậu dịch năm 2011 - BTC. | 516 Chương 87 Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện và các bộ phận và phụ tùng của chúng Chú giải. 1. Chương này không bao gồm thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray. 2. Theo mục đích của Chương này máy kéo có nghĩa là phương tiện được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện một thiết bị hoặc một vật nặng khác chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ được gắn vào để chuyên chở công cụ hạt phân bón hoặc hàng hoá khác. Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của nhóm như thiết bị có thể thay đổi được vẫn phân loại vào các nhóm riêng của chúng ngay cả khi nó đi kèm với máy kéo và có hoặc không được gắn vào máy kéo. 3. Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ đến và không thuộc nhóm . 4. Nhóm bao gồm cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác được xếp trong nhóm . Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất Máy kéo trừ máy kéo thuộc nhóm . 8701 10 - Máy kéo cầm tay - - Công suất không quá 22 5 kW 8701 10 11 00 Dùng cho nông nghiệp 30 8701 10 19 00 Loại khác 30 - - Công suất trên 22 5 kW 8701 10 21 00 Dùng cho nông nghiệp 10 8701 10 29 00 Loại khác 10 8701 20 - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc rơ móc 1 trục 8701 20 10 - - Dạng CKD 8701 20 10 10 Loại dung tích xi lanh dưới cc 15 8701 20 10 90 Loại dung tích xi lanh trên cc 0 8701 20 90 - - Loại khác 8701 20 90 10 Loại có dung tích xi lanh dưới cc 15 8701 20 90 90 Loại có dung tích xi lanh trên cc 0 8701 30 - Máy kéo bánh xích 8701 30 10 00 - - Dung tích xi lanh không quá cc 15 8701 30 20 00 - - Dung tích xi lanh trên cc 0 8701 90 - Loại khác - - Máy kéo nông nghiệp 8701 90 11 00 Loại dung tích xi lanh không quá cc 15 8701 90 19 00 Loại dung tích xi lanh trên cc 0 - - Loại khác 8701 90 91 00 Loại dung tích xi lanh không quá cc 15 8701 90 99 00 Loại dung tích xi lanh trên cc 0 Xe ô tô chở 10 người trở lên kể cả lái