Công nghệ Cinemic

Một số phổ chuẩn của các khoáng cơ bản | CÔNG NGHỆ CINEMIC Tài liệu : Đoàn Mạnh Tuấn SV. Nguyễn Hùng Cường Khoa Hóa MỘT SỐ PHỔ CHUẨN CÔNG NGHỆ CINEMIC MỘT SỐ PHỔ CHUẨN Tài liệu SV. Nguyễn Hùng Cường Khoa Hóa CÔNG NGHỆ CINEMIC MỘT SỐ PHỔ CHUẨN CÁC KHOÁNG CƠ BẢN ( tia X-Ray ) Montmorillonit (Na,Ca)(Al,Mg)2Si4O10(OH)2·4H2O (100), (20), (10), (10), (10), (10) Độ: 6,5 CÁC KHOÁNG CƠ BẢN ( tia X-Ray ) CÁC KHOÁNG CƠ BẢN ( tia X-Ray ) (100), (20), (10), (10), (10), (10) Độ: 6,5 CÁC KHOÁNG CƠ BẢN ( tia X-Ray ) (100), (20), (10), (10), (10), (10) Độ: 6,5 Kaolinit: Al2O3 Al2Si2O5(OH)4 (100), (80), (60), (50), (90), (50), (50), (50) 12,3 – 20,3 - 25 Kaolinit: Al2O3 Al2Si2O5(OH)4 Quarz:SiO2 (20), (100), (10), (10), (10), (10), (10), (10) 26,7 Quarz:SiO2 (20), (100), (10), (10), (10), (10), (10), (10) 26,7 Quarz:SiO2 kalifeldspat : . | CÔNG NGHỆ CINEMIC Tài liệu : Đoàn Mạnh Tuấn SV. Nguyễn Hùng Cường Khoa Hóa MỘT SỐ PHỔ CHUẨN CÔNG NGHỆ CINEMIC MỘT SỐ PHỔ CHUẨN Tài liệu SV. Nguyễn Hùng Cường Khoa Hóa CÔNG NGHỆ CINEMIC MỘT SỐ PHỔ CHUẨN CÁC KHOÁNG CƠ BẢN ( tia X-Ray ) Montmorillonit (Na,Ca)(Al,Mg)2Si4O10(OH)2·4H2O (100), (20), (10), (10), (10), (10) Độ: 6,5 CÁC KHOÁNG CƠ BẢN ( tia X-Ray ) CÁC KHOÁNG CƠ BẢN ( tia X-Ray ) (100), (20), (10), (10), (10), (10) Độ: 6,5 CÁC KHOÁNG CƠ BẢN ( tia X-Ray ) (100), (20), (10), (10), (10), (10) Độ: 6,5 Kaolinit: Al2O3 Al2Si2O5(OH)4 (100), (80), (60), (50), (90), (50), (50), (50) 12,3 – 20,3 - 25 Kaolinit: Al2O3 Al2Si2O5(OH)4 Quarz:SiO2 (20), (100), (10), (10), (10), (10), (10), (10) 26,7 Quarz:SiO2 (20), (100), (10), (10), (10), (10), (10), (10) 26,7 Quarz:SiO2 kalifeldspat : orthoglas hay KAlSi3O8 (70), (80), (40), (100), (60), (60), (50), (30) 21,1 – 23,6 - 27 kalifeldspat : orthoglas hay KAlSi3O8 (70), (80), (40), (100), (60), (60), (50), (30) 21,1 – 23,6 - 27 kalifeldspat : orthoglas hay KAlSi3O8 Natrifeldspat : albit hay NaAlSi3O8 (20), (20), (30), (20), (20), (10), (100), (20) 27,9 Natrifeldspat : albit hay NaAlSi3O8 Natrifeldspat : albit hay NaAlSi3O8 (20), (20), (30), (20), (20), (10), (100), (20) 27,9 Natrifeldspat : albit hay NaAlSi3O8 Anorthit hay CaAl2Si2O8 (70), (70), (70), (80), (100), (80), (70), (70) 27,8 Anorthit hay CaAl2Si2O8 (70), (70), (70), (80), (100), (80), (70), (70) 27,8 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.