Động lực học máy part 5

Các chuyên ngành cơ bản của cơ khí bao gồm: động học, tĩnh học, sức bền vật liệu, truyền nhiệt, động lực dòng chảy, cơ học vật rắn, điều khiển học, khí động học, thủy lực, chuyển động học và các ứng dụng nhiệt động lực học. Các kỹ sư cơ khí cũng đòi hỏi phải có kiến thức và năng lực áp dụng những khái niệm trong môi trường kỹ thuật điện và hóa học. Với một mức độ nhỏ, cơ khí còn trở thành kỹ thuật phân tử. | Thời gian mở máy t được xác định từ điều kiện M j M - vco tức M scoo l-e 1 1 MO-V OO . 11 . s v On e -Tln p- Mo sw Khoảng thời gian t của giai đoạn 2 tính được nhờ vào việc tích phán phương trình đầu của với điéu kiện đầu t 0 ứ 0 0 Mj 0 M l - vw t Cự thê từ phương trình dầu của hệ ta tính được Mt J cb-f- M J v 0 - ÍOO Do đó Md J 0 W vcò Thay biểu thức này vào phương trình thứ hai của nó có dạng TTMói t m b 0 co0 V ở đây v s Điều kiện đầu của là w 0 0 CÒ O 0 Điều kiện új O 0 được suy trực tiếp từ nhận xét là trong cả giai đoạn 1 tức 0 t t J có t s 0 và do đó có t 0 trong giai đoạn này . Cũng có thể suy điéu kiện từ điều kiện về mômcn động cơ trong giai đoạn 1. Md 0 Mj Jo b O Mo -VÍỦQ M J - vcoo Từ đó J tó O 0 CÓ O 0 0 0. Phương trình có nghiệm dạng co con Để tìm nghiệm tổng quát của phương trình không vế phái của phương trình ta viết phương trình đặc trưng của nó ttmX2 t m X. 1 0 73 Phương trình này có nghiệm J _ T M T M_ Ị J _ v 2 2ttm ĩtm Nếu t m 2 4ttm thì  Ã-2 đéu thực và âm. Lúc đó nghiệm tổng quát cúa có dạng co CO J 4 C cA t 4- Cje -t Sử dụng điồu kiện ta nhận dược 0 B C1 C2 0 C Ă c À 2 Từ đây tính được C C2 Vậy trong quá trình mở máy giai đoạn 2 qui luật thay đổi vận tốc góc SC là 01 O0fI - 2 c 1 - 2 eÀjt À. j 2 Ĩ Ị Â-2 J Rõ ràng trong quá trình mở máy 01 CT . Thực vậy để xác định ta giả sù 0 X X2. Tù ta có w ez2 0 u -L 1 1 ì 1 1 1 - r Bây giờ hãy tính thời gian mở máy ứng với nó co tỊ2t 0 95con. TừO V Z2 ta có X e 3 ỊZ2JefL Vậy từ ta nhận được Do đó Suy ra 74 X -X 20 lnT ị- N -ln20 X lS -3 À J À Từ dây tính được thời gian mở máy t . 1 3-Nn i J Quá trình mó máy với qui luật được gọi là á chu kỳ hình . Neu tm 2 4xtm thì phương trình dặc trưng của có nghiệm  2 -n kị ở dây 2ttm XXM 4ttm Phương trình có nghiệm tì tì C C 111 sin kl C4e n cos kt 0--Cjnc 111 sinkt C ke n coskt - C7ne 111 coskt-C7ke 111 sinkt Sử dụng điều kiện đần ta có 0 w C2

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.