Vì thế, tải nhiệt cho thiết bị được lấy bằng tổng của tất cả các tổn thất nhiệt: (2-31) QoTB = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 ,W Tất nhiên, Q3 và Q5 chỉ xuất hiện ở các kho lạnh bảo quản rau quả hoặc đối với các buồng bảo quản rau quả trong kho lạnh phân phối. Tải nhiệt thiết bị bay hơi cũng là cơ sở để xác định tải nhiệt các thiết bị khác - Thiết bị ngưng tụ: | cầu của thiết bị bao giờ cũng phải lớn công suất máy nén phải có hệ số dự trữ nhằm tránh những biến động có thể xãy ra trong quá vận hành. Vì thế tải nhiệt cho thiết bị đuợc lấy bằng tổng của tất cả các tổn thất nhiệt QoTB Q1 Q2 Q Q4 Q5 w 2-31 Tất nhiên Q3 và Q5 chỉ xuất hiện ở các kho lạnh bảo quản rau quả hoặc đối với các buồng bảo quản rau quả trong kho lạnh phân phối. Tải nhiệt thiết bị bay hơi cũng là cơ sở để xác định tải nhiệt các thiết bị khác - Thiết bị ngưng tụ QoTB .q- W 2-32 Vo - Thiết bị hồi nhiệt Q Qo . - W 2-33 q Phụ tải nhiệt máy nén Do các tổn thất nhiệt trong kho lạnh không đồng thời xảy ra nên công suất nhiệt yêu cầu thực tế sẽ nhỏ hơn tổng của các tổn thất nhiệt. Để tránh lựa chọn máy nén có công suất lạnh quá lớn tải nhiệt của máy nén cũng được tính toán từ tất cả các tải nhiệt thành phần nhưng tuỳ theo từng loại kho lạnh có thể chỉ lấy một phần tổng của tải nhiệt đó. Cụ thể tải nhiệt máy nén được lấy theo tỷ lệ nêu ở bảng định hướng 2-14 dưới đây. Bảng 2-14 Tỷ lệ tải nhiệt để chọn máy nén Loại kho Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 - Kho lạnh bảo quản và kho phân phố i 100 100 - 50- 75 - - Kho bảo quản thịt 85 90 - - - Kho bảo quản cá trung chuyển 100 - - - Kho bảo quản cá của nhà máy chế biến 85 - - - Kho bảo quản hoa quả 100 100 100 - Kho lạnh nhỏ thương nghiệp và đời sống 100 100 100 100 100 77 Năng suất lạnh của máy nén đối vói mỗi nhóm buồng có nhiệt độ sôi giống nhau xác định theo biểu thức Q0 k Qmn W 2-34 b k - Hệ số lạnh tính đến tổn thất trên đường ống và thiết bị của hệ thống lạnh. b - Hệ số thời gian làm việc. SQmn - Tổng nhiệt tải của máy nén đối vói một nhiệt độ bay hơi lấy từ bảng tổng hợp . Hệ số k tính đến tổn thất lạnh trên đường ống và trong thiết bị của hệ thống lạnh làm lạnh trực tiếp phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi của môi chất lạnh trong dàn làm lạnh không khí Bảng 2-15 Hệ số dự trữ k to oC -40 -30 -10 k 1 1 1 07 1 05 Đối vói hệ thống lạnh gián tiếp qua nưóc muối lấy k 1 12. Hệ số thời gian làm việc ngày đêm của kho lạnh lón dự tính .