HỆ MỜ & NƠRON TRONG KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN part 5

Trong ô suy luận ta có thể thực hiện các thao tác mờ như: Mờ hoá, suy diễn mờ và giải mờ. Sử dụng phương pháp suy luận Max-Min của Mamdani, các thao tác đó được trình bày như sau: + Mờ hoá: Từ các biểu thức () và () ta thấy trong một ô IC(i,j) các đầu vào (E, R) được xác định bởi (e*, r*) với các giá trị hàm liên thuộc của e* là µi và µi+1, các giá trị hàm liên thuộc của r* là µi và µi+1 . | Hình . Sự hình thành ô suy luận từ luật hợp thành d Các thao tác mờ trong ô suy luận Trong ô suy luận ta có thể thực hiện các thao tác mờ như Mờ hoá suy diễn mờ và giải mờ. Sử dụng phương pháp suy luận Max-Min của Mamdani các thao tác đó được trình bày như sau Mờ hoá Từ các biểu thức và ta thấy trong một ô IC i j các đầu vào E R được xác định bởi e r với các giá trị hàm liên thuộc của e là pi và pi 1 các giá trị hàm liên thuộc của r là pi và pi 1 Vì luôn tồn tại quan hệ pi pi 1 1 Pj và j 1 do đó giá trị các hàm liên thuộc đầu vào trong ô suy luận 0 Mi Mi 1 . A A . 1 r . . r A A 63 Ml M2 M3 IC1 Mi Mi Mj 1 IC2 Mj Mj Mill 1C3 Mj Mui Mui 1C4 Mi Mui Mui Bảng . Kết quà của phép lấy Max-min trong ô suy luận ÍM22 Uk 1 trong ô suy Suy diễn mờ Từ luật hợp thành cơ sở Nếu E Ei và R Rj thì U uk với k f i j i j. Hàm liên thuộc của các tập mờ đầu ra được biểu diễn trong Hình với giá trị đầu ra là uk . Tại mỗi vùng của ô suy luận ta thu được các giá trị P1 p2 P3 bảng thông qua phép lấy Max-min 21 với P1 min i pj cho đầu ra Uk M21 min ụ pjH cho đầu ra Uk 1 Ắ22 niin jij i Mj cho đầu ra Uk p3 min 4 i Mui cho đầu ra Ukf2 M2 Max p2l P22 Giải mờ Dùng phương pháp trung bình trọng tâm 20 ta được tín hiệu ra 64 u 1 1 ----- 3 1-1 trong đó I 1 2 3 4 là các vùng tương ứng của ô suy luận. e Xây dựng biểu thức toán học của bộ điều khiển mờ Qua các phân tích trên ta thấy rằng các tín hiệu vào khác nhau e r có thể rơi trên các vùng khác nhau của ô suy luận từ IC1 - IC4 đó là do kết quả của phép lấy Max- min. Xét vùng IC1 Từ và bảng ta có ẳHi Bi Bj Mj 1 Bi i 2-- Yr 2-59 1 1 A Từ bảng và ta có ẳhuk M Biuk_1 MjUk Bj 1uk 1 1 - e A k - 1 B 1 - r A kB r A k 1 B B k - 1 A e r A kB l - e A . Với s E R k - 1 A e r ta có ẳRiuk l-2 YS kB y- -1 1 1 A Từ đó ta rút ra V 1. B . . . X iuk l-2 S kB Yf -1 1 1 A u Y1S kB l-Y1 A Uj kB ẬY1 S-kA A Tương tự với các ô suy luận khác cuối cùng ta thu được 10 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.