Tham khảo tài liệu ' trắc nghiệm hô hấp - đề số 4', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Trước một viêm họng loét hoại tử bạn có thể loại trừ chẩn đoán nào sau đây A. Săng giang mai. B. Bệnh về máu. C. Viêm họng Vincent. @D. Viêm họng xơ teo. E. Chấn thương họng bội nhiễm. Trước một viêm họng có giả mạc nào sau đây cần xác định bằng sinh thiết chẩn đoán giải phẩu bệnh A. Săng giang mai. @B. Ung thư biểu mô amiđan C. Viêm họng Vincent. D. Viêm họng do chấn thương E. Viêm họng do bệnh máu Viêm họng do nghề nghiệp hoặc ở người già là loại A. Viêm họng mạn tính sung huyết B. Viêm họng mạn tính xuất tiết C. Viêm họng mạn tính quá phát @D. Viêm họng mạn tính teo E. Viêm họng hạt Triệu chứng cơ năng nào không phải của viêm họng cấp A. Cảm giác khô nóng ở trong họng B. Đau rát trong họng C. Ho khan hoặc ho có đờm D. Giọng nói mất trong có thể khàn nhẹ @E. Khó thở thanh quản Câu nào sau đây là không đúng đối với giả mạc trong viêm họng bạch hầu A. Bắt đầu khu trú ở amiđan sau lan rộng. B. Dầy dính khó bóc. C. Dày màu trắng ngà hoặc xám đen. @D. Không bao giờ kèm các triệu chứng về mũi họng thanh quản. E. Bóc dễ gây chảy máu và tái phát nhanh. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây không thuộc về viêm họng đỏ cấp A. Khó nuốt @B. Khó thở C. Sốt D. Hạch cổ viêm E. Nuốt đau. Xét nghiệm nào dưới đây cho phép xác định chắc chắn đã nhiễm liên cầu A. Máu lắng. B. Công thức bạch cầu @C. Quệt họng tìm vi khuẩn D. Làm điện tâm đồ E. Cấy máu. Chỉ ra một đặc điểm nguy hiểm nhất của trực khuẩn bạch hầu A. Gây đau họng. @B. Gây nhiễm độc hệ thống tim mạch C. Gây sốt D. Gây mệt mõi ăn ngủ kém E. Gây kháng thuốc kháng sinh Tìm một câu không phù hợp của viêm họng do virus @A. Niêm mạc họng có mủ và bựa .