Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành y khoa - Các bài tập, bài trắc nghiệm chuyên ngành giúp SV nắm kiến thức và rèn luyện khả năng đánh trắc nghiêm nhanh, chính xác. | TRẮC NGHIỆM - UNG THƯ 1. Ung thư vùng hàm mặt hay gặp nhất là. A. Ung thư xương hàm. B. Ung thư tuyến nước bọt. C. Ung thư da. D. Ung thư niêm mạc má. E. Ung thư vòm miệng 2. Ung thư niêm mạc miệng thường là loại. A. Ung thư mô liên kết. B. Ung thư biểu mô. C. Ung thư tế bào đáy. D. Ung thư tổ chức tạo máu. E. Ung thư tổ chức tuyến. 1 3. K niêm mạc là một tổn thương. A. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy C. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa D. Không liên quan đến cơ quan lân cận E. Không di căn 4. Ung thư miệng và hàm mặt là tổn thương . A. Khó phát hiện sớm B. Đe doạ tính mạng C. Chiếm đa số trong các loại ung thư D. Có khả năng điều trị thành công E. Không có khả năng điều trị thành công 5. Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là. A. Chụp X quang B. Xét nghiệm tế bào bề mặt 2 C. Nghiệm pháp xanh Toluidin D. Phẫu thuật sinh thiết E. Siêu âm chẩn đoán. 6. K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất. A. Hạch thượng đòn B. Hạch cổ C. Hạch dưới hàm D. Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm E. Hạch dưới lưỡi. 7. Triệu chứng cơ năng của K niêm mạc. A. Đau vùng tổn thương đau giảm dần B. Đau vùng tổn thương đau tăng dần C. Không đau D. Không ảnh hưởng đến ăn nói E. Không chảy máu tự nhiên 8. Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét.