Giới thiệu Yêu cầu về số lượng và chất lượng các sản phẩm nhẹ, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp hoá học là rất lớn, nếu chỉ chưng cất trực tiếp từ dầu thô thì không thể đáp ứng nhu cầu. Do đó cracking xúc tác đóng vai trò quan trọng để chuyển hoá các phần nặng của dầu thành các sản phẩm nhẹ và tạo nguyên liệu cho hoá dầu. Mục tiêu thực hiện Học song bài này học sinh có khả năng: - Mô tả nhu cầu về số lượng và chất lượng của xăng nhiên. | BÀI 1. VAI TRÒ CỦA QUÁ TRÌNH CRACKING XÚC TÁC Mã bài HD E1 Giới thiệu Yêu cầu về số lượng và chất lượng các sản phẩm nhẹ nguyên liệu cho các ngành công nghiệp hoá học là rất lớn nếu chỉ chưng cất trực tiếp từ dầu thô thì không thể đáp ứng nhu cầu. Do đó cracking xúc tác đóng vai trò quan trọng để chuyển hoá các phần nặng của dầu thành các sản phẩm nhẹ và tạo nguyên liệu cho hoá dầu. Mục tiêu thực hiện Học song bài này học sinh có khả năng - Mô tả nhu cầu về số lượng và chất lượng của xăng nhiên liệu - Mô tả quá trình sản xuất xăng. Nội dung . Nhu cầu về số lượng và chất lượng của xăng nhiên liệu . Nhu cầu tăng số lượng Nhiên liệu sản xuất từ dầu mỏ gồm có - Nhiên liệu khí FG - Xăng ôtô xăng máy bay - Nhiên liệu phản lực và dầu hỏa dân dụng Jet Kero - Nhiên liệu Diezen DO - Nhiên liệu cho các lò đốt côg nghiệp FO Nhiên liệu cho giao thông vận tải có 2 loại chính là xăng ô tô và nhiên liệu điezen. Sự phát triển không ngừng của nền kinh tế thế giới nhiên liệu sử dụng cho giao thông vận tải cũng tăng liên tục do đó yêu cầu về số lượng xăng nhiên liệu cũng tăng lên dẫn đến tăng nhu cầu dầu mỏ. Trong . cho thấy nhu cầu dầu mỏ thế giới từ 1970-2020. Bảng . Tiêu thụ dầu thế giới 1990-2020 International Energy Outlook Khu vực Năm Dự báo Tăng TB năm 1990 1995 1996 2000 2005 2010 215 2020 Các nước công nghiệp p hát triển Bắc Mỹ 1050 6 1094 3 1128 3 1216 2 1305 9 1419 5 1491 5 1551 7 1 4 Tây Ẩu 664 4 724 4 733 4 733 8 744 8 766 3 781 8 739 7 0 3 Châu Á 319 3 359 7 364 1 395 1 413 2 442 3 473 2 505 2 1 4 Tổng 2034 2 2178 2 2225 8 2340 0 2489 3 2628 1 2741 3 2850 8 1 1 Đông Âu và Liên xô cũ 6 Khu vực Năm Dự báo Tăng TB năm 1990 1995 1996 2000 2005 2010 215 2020 515 0 303 1 292 3 302 8 341 8 401 2 462 9 520 7 2 2 Các nước đang phát triển Châu Á 391 4 580 5 610 3 682 5 851 9 1023 5 1224 1 1474 4 3 8 Tr. Đông 175 1 210 6 215 4 225 8 255 1 288 0 324 0 366 0 2 2 Châu Phi 108 2 118 2 123 1 159 1 188 7 210 9 236 6 262 9 3 2 Trung NamMĩ 175 1 200 4 205 1 266 8 316 3 .