MỤC TIÊU: 1. Nắm được cách tiếp cận chẩn đoán một trường hợp ngộ độc cấp 2. Kể được nguyên tắc điều trị ngộ độc cấp 3. Trình bày được các bước điều trị cấp cứu ngộ độc cấp Ngộ độc cấp: tai nạn, trẻ | NGỘ ĐỘC CẤP MỤC TIÊU 1. Nắm được cách tiếp cận chẩn đoán một trường hợp ngộ độc cấp 2. Ke được nguyên tắc điều trị ngộ độc cấp 3. Trình bày được các bước điều trị cấp cứu ngộ độc cấp Ngộ độc cấp tai nạn trẻ 5 tuổi uống nhầm Tác nhân thuốc thức ăn hóa chất. ĐOÁN Hỏi bệnh - Hoàn cảnh ngộ độc số người ngộ độc - Loại độc chất thành phần tên thương mại nồng độ và lượng độc chất. - Đường vào uống hít da thời gian tiếp xúc - Thời gian từ lúc ngộ độc đến lúc nhập viện. - Các biện pháp sơ cứu và xử trí tuyến trước. Khám lâm sàng - DHST M HA NT NĐ tri giác - DH nguy hiểm SHH sốc hôn mê co giật - Khám toàn diện mùi hơi thở da đồng tử - Tìm triệu chứng đặc hiệu cho từng độc chất Resized to 82 was 552 x 257 - Click image to enlarge TRIỆU CHƯNG TAcNHẤN Hôn mê Thuốc ngủ chống động tính á phiện ruựu chì phospho hỡu cơ Đồng tủ co Á phiện thuốc ngủ Phosphore hữu cơ Đong tở dẫn Nhóm Atropine Antihistamine thuốc trầm cảm ba vòng Nhập tim chậm Dỉgoxine ức chê canxi và ức chế beta trứng cóc nam độc. Nhập tim nhanh Catecholamine Atropine Antihistamine methyl xanthine. Đỏ da Nhóm Atropine Antihistamine. HC ngoại tháp Metoclopramide Haloperidol. BẢNG TRIỆU CHỨNG VÀ TÁC NHÂN Cận lâm sàng Xét nghiệm thường qui - CTM ion đồ đường huyết - Chức năng gan thận đông máu khí máu TPTNT. Xét nghiệm chẩn đoán nguyên nhân - Độc chất dịch DD chất ói máu nước tiểu - Nồng độ cholinesterase ngộ độc PP hữu cơ - Đo nồng độ ALA nước tiểu ngộ độc chì. - Xquang xương ngộ độc chì v Chẩn đoán xác định - LS tiếp xúc độc chất lâm sàng điển hình - Xét nghiệm độc chất dương tính v Chẩn đoán có thể - Biểu hiện lâm sàng đặc hiệu bệnh tập thể. II. ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc điều trị - Điều trị cấp cứu - Chất đối kháng - Loại bỏ độc chất - biến chứng . Điều trị cấp cứu 1. Điều trị tình huống cấp cứu Suy hô hấp Thông đường thở hút đàm Thở oxy NKQ Sốc LR hay NS 20ml kg giờ. Nếu thất bại ĐPT 10-20 ml kg giờ và đo CVP thuốc vận mạch Co giật Diazepam 0 2 mg kg TMC Hôn mê - Tư thế. - Dextrostix Dx30 2ml kgTMC duy trì