Lệnh F (Fill) Cú pháp : F Công dụng : lấp đầy trị vào vùng nhớ ngay tại địa chỉ mong muốn. Trị nhập vào từng byte một theo hệ 16 Dấu trừ (-) dùng để lùi lại 1 địa chỉ. SPACE BAR dùng để tới 1 địa chỉ. ENTER để kết thúc. | So sánh 2 vùng bộ nhô và liệt kê các o nhô co nội dùng khác nháù. Cù pháp C khoáng địá chỉ Ex -C 100 200 3000 1000 So sánh o nhổ DS 100h với o nhớ 3000 1000h o nhớ DS 101h vổi o nhớ 3000 đên o nhớ DS 200h với o nhớ 3000 1100h. So sánh 101 bytes 7 8 2011 Chuong 3 Debug 6 D Dump Hiện nội dung bộ nhớ theo dạng hệ 16 và ASCII Cách gọi D khoàng Ex - D F000 0 -D ES 100 - D 100 7 8 2011 Chuong 3 Debug 7 Lệnh F Fill Cú pháp F khoáng danh sách Cong dung lấp đáy tri váo vúng nhổ ngáy tái địá chỉ mong muon. Tri nháp váo từng bytệ mọt theo hệ 16 Dáú trừ - dúng để lúi lái 1 địá chỉ. SPACE BAR dúng để tới 1 địá chỉ. ENTER đệ9 kết thúc. 7 8 2011 Chuong 3 Debug