Cấu trúc máy tính và lập trình Assembly : CHƯƠNG TRÌNH GỠ RỐI DEBUG part 2

Lệnh F (Fill) Cú pháp : F Công dụng : lấp đầy trị vào vùng nhớ ngay tại địa chỉ mong muốn. Trị nhập vào từng byte một theo hệ 16 Dấu trừ (-) dùng để lùi lại 1 địa chỉ. SPACE BAR dùng để tới 1 địa chỉ. ENTER để kết thúc. | So sánh 2 vùng bộ nhô và liệt kê các o nhô co nội dùng khác nháù. Cù pháp C khoáng địá chỉ Ex -C 100 200 3000 1000 So sánh o nhổ DS 100h với o nhớ 3000 1000h o nhớ DS 101h vổi o nhớ 3000 đên o nhớ DS 200h với o nhớ 3000 1100h. So sánh 101 bytes 7 8 2011 Chuong 3 Debug 6 D Dump Hiện nội dung bộ nhớ theo dạng hệ 16 và ASCII Cách gọi D khoàng Ex - D F000 0 -D ES 100 - D 100 7 8 2011 Chuong 3 Debug 7 Lệnh F Fill Cú pháp F khoáng danh sách Cong dung lấp đáy tri váo vúng nhổ ngáy tái địá chỉ mong muon. Tri nháp váo từng bytệ mọt theo hệ 16 Dáú trừ - dúng để lúi lái 1 địá chỉ. SPACE BAR dúng để tới 1 địá chỉ. ENTER đệ9 kết thúc. 7 8 2011 Chuong 3 Debug

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.