3 trị số : số lượng HC, tỉ lệ Hb, DTHC (Hct) o Thiếu máu : không do số lượng HC mà là lượng oxy do HC chuyên chở -- Thiếu máu = giảm lượng huyết sắc tố (Hb) Phân biệt : o Thiếu máu do mất máu o Thiếu máu do giảm sản HC = đo lượng HC mạng (bt: - ) | cr Ấ 1 J 1 Ấ A Xếp loại thiêu máu I. ĐỊNH NGHĨA o 3 trị số số lượng HC tỉ lệ Hb DTHC Hct o Thiếu máu không do số lượng HC mà là lượng oxy do HC chuyên chở -- Thiếu máu giảm lượng huyết sắc tố Hb Phân biệt o Thiếu máu do mất máu o Thiếu máu do giảm sản HC đo lượng HC mạng bt - mm3 II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1. Thiêu máu cấp tính o Do giảm oxy và khối lượng tuần hoàn o Da niêm xanh o Mệt mỏi suy nhược chóng mặt nhức đầu hoa mắt. Kích thích hoặc lơ mơ. o Trụy tim mạch -- kéo dài -- không hồi phục. 2. Thiếu máu kinh niên a Da lông tóc móng và niêm mạc o Da xanh niêm nhợt o Móng mất vẻ óng ả. o Lông thưa rụng tóc b Tuần hoàn o Nhịp tim nhanh do nhu cầu oxy của mô và tế bào không giảm -- tim làm việc nhiều hơn. o HA thấp ATTT cơ năng mất sau điều trị o Thiếu máu kéo dài nặng thất T to suy tim T suy tim toàn bộ. c Hô hấp tăng nhịp thở. thở nông nhanh d Thần kinh o Thiếu oxy não -- chóng mặt nhức đầu lừ đừ buồn ngủ . Trưởng Khoa Thận Máu Nội Tiết BV Nhi Đồng 2 Phó chủ nhiệm Bộ Môn Nhi Trường Đại Học Phạm Ngọc Thạch Giáo sư các Trường Đại Học Y Khoa Pháp Tùy nguyên nhân và cơ chế o Yếu tố dân tộc và gia đình o Tiền căn cá nhân III. TRIỆU CHỨNG SINH HỌC Dựa vào Thể tích trung bình HC MCV VGM Hình dạng tế bào trên lam CTM và lượng HC mạng Lưu ý Cần làm xét nghiệm tìm nguyên nhân trước truyền máu nếu không thì 3 tháng sau truyền máu mới cho được kết quả chính xác. IV. XẾP LOẠI THIẾU MÁU 1. Dựa vào thể tích trung bình hồng cầu a Thiếu máu hồng cầu nhỏ o Thiếu sắt SDD o Ngộ độc chì INH Ethanol . o .