TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA GLUCID

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa glucid', y tế - sức khoẻ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA GLUCID 81. Trong các glucid sau các chât thê hiện tính khử là A. Glucose fructose tinh bột. C. Glucose fructose lactose. B. Glucose fructose saccarose. D. Fructose tinh bột saccarose. E. Fructose tinh bột lactose. 82. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là A. 1-2 PD Glucosido PD Glucose B. 1-2 oD Glucosido PD Glucose. C. 1-4 oD Glucosido PD Glucose. D. 1-4 PD Glucosido oD Glucose. E. 1-2 oD Glucosido oD Glucose. 83. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp A. Cellulose tinh bột heparin B. Acid hyaluronic glycogen cellulose. C. Heparin acid hyaluronic cellulose D. Tinh bột condroitin sunfat heparin. E. Condroitin sunfat heparin acid hyaluronic. 84. Các nhóm chất sau đây nhóm nào có cấu tạo phân nhánh A. Amylose Glycogen B. Amylopectin Cellulose C. Cellulose Amylose D. Dextrin Cellulose E. Amylopectin Glycogen 85. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng với lod cho màu đỏ nâu A. Cellulose. B. Glycogen C. Amylose D. Amylodextrin E. Maltodextrin 86. Trong các chất sau đây chất nào tác dụng với lod cho màu xanh A. Tinh bột D. Amylodextrin B. Glycogen E. Maltodextrin C. Amylopectin 87. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid A. Acid hyaluronic Cellulose và Condroitin Sulfat. B. Acid hyaluronic Condroitin Sulfat và Heparin. C. Acid hyaluronic Cellulose và Dextran. D. Cellulose Condroitin Sulfat và Heparin. E. Acid hyaluronic Condroitin Sulfat và Dextran. 88. Công thức bên là cấu tạo của CH2OH A. Saccarose. CH2OH HO OH B. Lactose. C. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.