GIÁO TRÌNH HƯỚNG DẪN TRUY CẬP CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẢNG ĐA CHIỀU CÓ KÍCH THƯỚC KHÁC NHAU p6

Trong vídụ trên dấu ‘.’ được sử dụng để truy cập đến phương thức hay dữ liệu trong một lớp (trong trường hợp này phương thức là WriteLine()), và ngăn cách giữa tên lớp đến một namespace xác nhận (namspace System và lớp là Console). Việc thực hiện này theo hướng từ trên xuống, trong đó mức đầu tiên namespace là System, tiếp theo là lớp Console, và cuối cùng là truy cập đến các phương thức hay thuộc tính của lớp. | Ngôn Ngữ Lập Trình C Trong ví dụ minh họa đối tượng Console bị hạn chế bởi namespace bằng việc sử dụng mã lệnh Toán tử . Trong vídụ trên dấu . được sử dụng để truy cập đến phương thức hay dữ liệu trong một lớp trong trường hợp này phương thức là WriteLine và ngăn cách giữa tên lớp đến một namespace xác nhận namspace System và lớp là Console . Việc thực hiện này theo hướng từ trên xuống trong đó mức đầu tiên namespace là System tiếp theo là lớp Console và cuối cùng là truy cập đến các phương thức hay thuộc tính của lớp. Trong nhiều trường hợp namespace có thể được chia thành các namespace con gọi là subnamespace. Ví dụ trong namespace System có chứa một số các subnamesapce như Configuration Collections Data và còn rất nhiều nữa hơn nữa trong namespace Collection còn chia thành nhiều namesapce con nữa. Namespace giúp chúng ta tổ chức và ngăn cách những kiểu. Khi chúng ta viết một chương trình C phức tạp chúng ta có thể phải tạo một kiến trúc namespace riêng cho mình và không giới hạn chiều sâu của cây phân cấp namespace. Mục đích của namespace là giúp chúng ta chia để quản lý những kiến trúc đối tượng phức tạp. Từ khóa using Để làm cho chương trình gọn hơn và không cần phải viết từng namespace cho từng đối tượng C cung cấp từ khóa là using sau từ khóa này là một namespace hay subnamespace với mô tả đầy đủ trong cấu trúc phân cấp của nó. Ta có thể dùng dòng lệnh using System ở đầu chương trình và khi đó trong chương trình nếu chúng ta có dùng đối tượng Console thì không cần phải viết đầy đủ . mà chỉ cần viết Console. thôi. 5 Ví dụ Dùng khóa using using System class ChaoMung static void Main Xuat ra man hinh chuoi thong bao Chao Mung 27 Ngôn Ngữ C Ngôn Ngữ Lập Trình C H Kết quả Chao Mung Lưu ý rằng phải đặt câu using System trước định nghĩa lớp ChaoMung. Mặc dù chúng ta chỉ định rằng chúng ta sử dụng namespace System và không giống như các ngôn ngữ khác không thể chỉ định rằng chúng ta sử dụng đối .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.