ôn thi đai họ | Thử sức trước kì thi THTT SỐ 406-4 2011 ĐỀ SỐ 07 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I Cho hàm số y x 1. x -1 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số. 2 Tìm tất cả các điểm trên trục tung để từ điểm đó kẻ được hai tiếp tuyến đến C sao cho hai tiếp điểm tương ứng có hoành độ dương. Câu II 2 sin x 1 1 Giải phương trình 2 1 cosx cot x 11 ---- cos x sin x 5 - log5 x . . . í3 J5-log3y 2 Giải hệ phương trình _ 3ựlog5X -1 log3y -1. Câu III Tính tích phân I dx oe eX Câu IV Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết AB 2a SA BC a CD 2íia 5. Tính thể tích của khối chóp . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SACD. Câu V . 9 . x 3x m. 4 Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm thực Vi - x V4 x PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần phần A hoặc phần B A. Theo chương trình Chuẩn Câu 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy viết phương trình các đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác ABC biết C 4 3 đường phân giác trong và trung tuyến kẻ từ một đỉnh của tam giác có phương trình lần lượt là x 2y - 5 0 và 4x 13y -10 0. 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu C có phương trình x2 y2 z2 - 2x 2z - 2 0. Tìm điểm A thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng P1 2x - 2y z 6 0 lớn nhất. Câu Với các số 0 1 2 3 4 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và chia hết cho 4 B. Theo chương trình Nâng cao Câu 1 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường tròn có phương trình C1 x2 y2 1 và C2 x2 y2 - 6x 6y 17 0. Xác định phương trình các đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn trên. phamtuan_khai20062000@ Trangl Thử sức trước kì thi 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0 1 1 B 2 -1 1 C 4 1 1 và mặt phẳng P có phương trình x y z - 6 0. . . . . . .7 Tìm điểm M trên P sao cho MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhât. Câu Trong khai