Giáo trình TOIEC part 5

Chỉ một thói quen, hành động th ờ ng xuyên xảy ra lặp đi lặp lại trong quá khứ. Ví dụ: When David was young, he used to swim once a day. ( Thói quen trong quá khứ) Chuyển sang câu nghi vấn: Did + Subject + use to + Verb = Used + Subject + to + verb .Ví dụ: When David was young, did he use to swim once a day? used he to swim once a day? Câu phủ định: Subject + didn’t + use to + Verb = Subject + used not to + verb. Ví dụ: When David was young,. | Used to Verb in simple form . Thờng hay đã từng Chỉ một thói quen hành động thờng xuyên xảy ra lặp đi lặp lại trong quá khứ. Ví dụ When David was young he used to swim once a day. Thói quen trong quá khứ Chuyển sang câu nghi vấn Did Subject use to Verb Used Subject to verb. Ví dụ When David was youngp did he use to swim once a day used he to swim once a day Câu phủ đinh Subject didn t use to Verb Subject used not to verb. Ví dụ When David was young he didn t use to swim once a day. he used not to swim once a day. get be used to. BE GET USED TO VING trở nên quen với I noun Lu ý Trong công thức có thể thay used to Would nhng dễ nhầm lẫn. 16. Cách sử dụng thành ngữ Would rather Would rather . than Prefer . to Thích . hơn là thà . hơn là - Đằng sau would rather phải là một động từ nguyên thể bỏ to bare infinitive nhng đằng sau prefer phải là một verb ing. Ví dụ John would rather drink Coca-Cola than orange iuice. John prefer drinking Coca-Cola to drinking orange juice. Lu ý - Việc sử dụng thành ngữ này còn tuỳ thuộc vào số chủ ngữ và nghĩa của câu Loại câu có một chủ ngữ. loại câu này chỉ dùng Would rather kh ng cã than và chia làm 2 thời 1. Thời hiện tại. Động từ sau Would rather là nguyên thể bỏ to. Nếu muốn dùng phủ định đặt not trớc động từ nguyên thể bỏ to c ng thức 1 1 Subject Would rather not bare infinitive Ví dụ Jim would rather go to class tomorrow Trong câu này ngời nói muốn nói Jim thích đến lớp vào ngày mai chứ hôm nay Jim không muốn 2. Thời quá khứ. ở thời quá khứ sau would rather là have past participle hay còn gọi là phân từ 2 - P2 - C ng thức 2. 2 Subject would rather have P2 Ví dụ John would rather have gone to class yesterday than today John thích đi học vào ngày hôm qua hơn ngày h m nay . Loại câu có 2 chủ ngữ ở loại câu này thành ngữ đợc sử dụng sẽ là Would rather that ớc gì mong gì và chia làm những mẫu câu nh sau 1. Câu giả định Là loại câu diễn đạt ý ngời thứ nhất muốn ngời thứ 2 làm một việc gì đó nhng làm hay không còn tuỳ .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
5    72    2    22-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.