Chữ cái cho bé vào lớp 1: Bài 11: Nhóm chữ S, x

1. Chữ S, sĐọc: chữ s (âm sờ, đọc uốn lưỡi) Viết: - s (viết thường) Cho trẻ đồ chữ s theo mẫu chữ lớn. Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ s, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ s:Tranh Hoa Sen (từ hoa Sen ), trẻ tìm chữ s trong tiếng hoa Sen (cung cấp cho trẻ càng nhiều từ, tiếng có chữ s và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ s cho trẻ) Cho trẻ chỉ chữ s trong từ có chứa chữ s, đọc từ có. | Bài 11 Nhóm chữ S x 1. Chữ S s Đọc chữ s âm sờ đọc uốn lưỡi Viết - s viết thường Cho trẻ đồ chữ s theo mẫu chữ lớn. Tìm chữ sau khi trẻ đọc và đồ chữ s cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ s Tranh Hoa Sen từ hoa Sen trẻ tìm chữ s trong tiếng hoa Sen cung cấp cho trẻ càng nhiều từ tiếng có chữ s và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ s cho trẻ Cho trẻ chỉ chữ s trong từ có chứa chữ s đọc từ có chứ chữ s cho trẻ đọc theo ví dụ đọc và chỉ từng tiếng trong từ hoa sen trẻ chỉ theo và đọc theo. 2. Chữ X x Đọc chữ X âm xờ đọc thường thẳng lưỡi Viết - x viết thường Cho trẻ đồ chữ x theo mẫu chữ lớn. Tìm chữ Sau khi trẻ đọc và đồ chữ x cho trẻ xem một số hình ảnh có từ tiếng chứa chữ x tranh mùa xuân từ mùa xuân trẻ tìm chữ x trong tiếng xuân. Cho trẻ chỉ và đọc chữ x có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc cho trẻ đọc theo. Luyện tập - Trò chơi Tìm chữ trong từ tiếng Bé tô màu hoặc gạch dưới chữ s x mà bé vừa học bên ô bên trái. Sau khi gạch dưới các chữ s x vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái với ô bên phải tương ứng Ví dụ từ hoa sen có chữ s trong tiếng sen nối từ hoa sen với ô chữ s. Từ có chứa chữ s x Chữ cái s x Hoa sen Chữ s Mùa xuân S s Chữ x Đàn sếu bay X x Ngày xửa ngày xưa Hoa .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.