Sch ®iÖn tö, luËn v¨n tèt nghiÖp CNTT – http:/ + [ LOG ON { [,.n]} ] : ChØ ®Þnh LOGON_name ::= ( [ NAME = logical_file_name, ] FILENAME = 'os_file_name' [, SIZE = size] [, MAXSIZE = { max_size | UNLIMITED } ] [, FILEGROWTH = growth_increment] ) [,.n] ::= FILEGROUP filegroup_name [,.n] Cc nhãm lÖnh xo : T−¬ng tù nh− trªn nÕu cã tån t¹i lÖnh thiÕt lËp th× sÏ tån t¹i lÖnh xo . + DROP View View_name AS Select Statemant + DROP Procedure + DROP default + DROP Index + DROP Rule. | Sách điên tử luân văn tốt nghiêp CNTT - http LOG ON filespec .n Chỉ định LOGON_name filespec NAME logical_file_name FILENAME os_file_name SIZE size MAXSIZE max_size I UNLIMITED FILEGROWTH growth_increment .n filegroup FILEGROUP filegroup_name filespec .n Các nhóm lệnh xoá Tương tự như trên nếu có tổn tại lệnh thiết lập thì sẽ tổn tại lệnh xoá . DROP View View_name AS Select Statemant DROP Procedure DROP default DROP Index DROP Rule DROP Trigger. 2 Dạng lênh Thêm hoặc xoá một số cột của bảng table hay hạn chế một số thuộc tính của CHECK TRIGGER. Cú pháp ALTER TABLE table ALTER COLUMN column_name new_data_type precision scale NULL I NOT NULL 77 Sách điên tử luân văn tốt nghiêp CNTT - http I ADD I DROP ROWGUIDCOL I ADD column_definition I column_name AS computed_column_expression .n I WITH CHECK I WITH NOCHECK ADD table_constraint .n I DROP CONSTRAINT constraint_name I COLUMN column .n I CHECK I NOCHECK CONSTRAINT ALL I cons traint_name .n I ENABLE I DISABLE TRIGGER ALL I trigger_name .n Lênh này cũng có các thống số như các câu lênh Create table 3 Đổi tên Table hay đổi tên CSDL Cú pháp SP_Rename Tên cũ Tên mới 4 Xem thông tin về Database Cú pháp sp_helpdb @dbname name @dbname name Cung cấp tên database 78 Sách điên tử luân văn tốt nghiêp CNTT - http 5 Cho biết thông số số hàng trong table dung lượng đang dùng trong ổ đĩa của database. Cú pháp sp_spaceused @objname objname @updateusage updateusage @objname objname Tên database @updateusage updateusage 6 Xem thông tin về các đối tượng trong database Cú pháp sp_help @objname name 7 Cung cấp thông tin về user đang truy nhâp vào Microsoft SQL Server Cú pháp sp_who @login_name login 8 Excutive Lời gọi một thủ tục trong Stored Procedure EXEC UTE @return_status procedure_name number I @procedure_name_var @parameter value I @variable OUTPUT I DEFAULT .n WITH RECOMPILE Thực hiện trong các xâu ký tự EXEC UTE @string_variable I N tsql_string .n 9 Chuyển đổi số liêu tạo bảng .